Điểm chuẩn dự kiến của nhiều trường đại học
![]() |
Trường đại học Xây dựng dự kiến dành 400 chỉ tiêu để xét tuyển NV2 khối A. Theo Hiệu trưởng Lê Văn Thành, dự kiến điểm chuẩn vào trường ĐH Xây dựng năm 2014 như sau:
Khối A : 17 điểm
Khối A1: 20 điểm
Khối V Kiến trúc: 26 điểm
Ngành Quy hoạch: 18,5 điểm
Thí sinh lưu ý: Trường xây dựng điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theo khối thi; khối V theo ngành thi.
Khối V: Thí sinh dự thi ở Trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội.
+ Ngành Kiến trúc: Toán, Vẽ Mỹ thuật lấy hệ số 1,5; Lý lấy hệ số 1 (Từ năm 2014, ngành Kiến trúc tuyển sinh 1 lớp chuyên ngành Nội thất - 50 chỉ tiêu)
+ Ngành Quy hoạch vùng và đô thị các môn thi không nhân hệ số.
Khối A: phân ngành học ngay từ năm thứ nhất căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, nguyện vọng của thí sinh và kết quả thi tuyển. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành (chuyên ngành) đã đăng ký nhưng đạt điểm chuẩn vào trường sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các ngành (chuyên ngành) còn chỉ tiêu trong ngày nhập học.
Với mục đích tuyển thí sinh có điểm cao vào trường, ĐH Xây dựng dự kiến dành 400 chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Được biết, thủ khoa của trường năm nay khối A đạt 26,5 điểm có 2 thí sinh là Nguyễn Tiến Mạnh (SBD 5500), Phùng Trung Việt (SBD 1767).
Tối 1/8, Hội đồng tuyển sinh của Trường ĐH Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn dự kiến dành cho nguyện vọng 1 vào các ngành năm 2014. Đồng thời, trường cũng thông báo điểm xét tuyển bổ sung (NV2) của các ngành hệ ĐH, CĐ.
Theo đó, ở hệ ĐH chuyên ngành Kinh doanh quốc tế lấy điểm cao nhất là 20 điểm (khối D1); trong khi đó nhiều ngành lấy thấp nhất nhưng vẫn ở mức 16 điểm.
Điểm chuẩn dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | Ghi chú |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) | 18A,A1 19D1 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18A 19A1,D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 19A,A1 20D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 18A,A1 19D1 | Không tuyển | |||
2 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 17A,A1,D1 | 18A,A1,D1 |
|
3 | D340301 | Kế toán | 18A,A1,D1 | Không tuyển |
|
4 | D340408 | Quan hệ lao động | 16A,A1,D1 | 17A,A1,D1 |
|
5 | D380101 | Luật | Chưa tuyển | 17A,A1,D1 18C | Ngành mới |
6 | D480101 | Khoa học máy tính | 16A,A1 17D1 | 19A,A1 20D1 |
|
7 | D460112 | Toán ứng dụng | 16A,A1 | 17A,A1 |
|
8 | D460201 | Thống kê | 16A,A1 | 17A,A1 |
|
9 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16A,A1 | 18A,A1 |
|
10 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16A,A1 | 18A,A1 |
|
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 16A,A1 | 18A,A1 |
|
12 | D850201 | Bảo hộ lao động | 16A,B | 18A,B |
|
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 17A,A1 | 19A,A1 |
|
14 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16A,A1 | 17A,A1 |
|
15 | D580105 | Quy hoạch vùng & đô thị | 16A,A1,V | 18A,A1,V1 | Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 | D580102 | Kiến trúc | 17V | 20V1 | |
17 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trườngChuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 16A 17B | Không tuyển |
|
18 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 16A 18B | 18A 20B |
|
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 16A 17B | Không tuyển |
|
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 16A 19B | Không tuyển |
|
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18D1 | Không tuyển |
|
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) | 16D1, D4 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung | 16D1, D4 | 16D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh | 17D1, D4 | 17D1,D4 | |||
23 | D310301 | Xã hội học | 16A,A1,D117C | 17A,A1,D1 18C |
|
24 | D760101 | Công tác xã hội | 16A,A1,D1 17C | 16A,A1,D117C | Ngành mới |
25 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 16A,A1,D1 17C | 18A,A1,D119C |
|
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17H | 17H1 | Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 17H | Không tuyển | Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 17H | Không tuyển | |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17H | Không tuyển | |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16T,A1,D1 | 16T,A1,D1 |
|
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 12A, A1, D1 | 12A, A1, D1 |
2 | C510301 | Côngnghệ kỹ thuậtĐiện-Điện tử | 12A,A1 | 12A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử -Truyền thông | 12A,A1 | Không tuyển |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 12A, A1 | 12A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12A, A1, D1 | 12A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12A, A1, D1 | 12A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12A, A1, D1 | 12A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12D1 | 12D1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn (Dự kiến) |
1 | D720401 | Dược học | A | 24 |
2 | D720201 | Y học cổ truyền | B | 22.5 |
3 | D720103 | Y học dự phòng | B | 20.5 |
4 | D720601 | Răng - Hàm - Mặt | B | 23.5 |
5 | D720101 | Y đa khoa | B | 24.5 |
6 | D720501 | Điều dưỡng | B | 20.5 |
7 | D720330 | Kĩ thuật hình ảnh y học | B | 21.5 |
8 | D720301 | Y tế công cộng | B | 18.5 |
Điểm chuẩn dự kiến của trường ĐH Y Tế Công Cộng năm 2014
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến |
Y tế công cộng | D720301 | B | 19.5 |
Xét nghiệm Y học dự phòng | D720399 | B | 18.5 |
Thủ khoa của trường năm nay là em Khương Thị Minh Nguyện (SBD 894) đạt 25,0 điểm. Toàn trường có 1.073 thí sinh đăng ký dự thi, số thí sinh có đăng ký nguyện vọng vào trường là 1.038.
Ngành y tế công cộng: Chỉ tiêu 170
Ngành có 909 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 25,0 điểm.
Mức điểm | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 |
Số TS đạt | 347 | 290 | 215 | 167 | 122 | 87 |
Với mặt bằng phổ điểm như trên thì nhiều khả năng ngành sẽ ấn định điểm chuẩn là 19,0 hoặc 19,5
Ngành Xét nghiệm dự phòng: Chỉ tiêu 30
Ngành có 129 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 22,0 điểm.
Mức điểm | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 |
Số TS đạt | 58 | 51 | 45 | 30 | 17 | 13 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 18,0 hoặc 18,5.
Điểm chuẩn dự kiến ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2014:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến | Chỉ tiêu |
Xét nghiệm y học | D720332 | B | 20.5 | 100 |
Dược học | D720401 | B | 22.5 | 150 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 19 | 250 |
Mức điểm chuẩn dự kiến trên là dựa vào phổ điểm của thí sinh dự thi vào trường năm nay:
Ngành Điều dưỡng: Chỉ tiêu 250
Ngành có 2.594 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 26,0 điểm.
Mức điểm | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 20,0 |
Số TS đạt | 484 | 388 | 296 | 217 | 150 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 19,0.
+ Ngành Dược học: Chỉ tiêu 150
Ngành có 3.384 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 27,5 điểm.
Mức điểm | 20,0 | 20,5 | 21,0 | 21,5 | 22,0 | 22,5 | 23,0 |
Số TS đạt | 572 | 475 | 379 | 304 | 226 | 175 | 127 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 22,5.
+ Ngành Xét nghiệm y học: Chỉ tiêu 100
Ngành có 1.319 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 26,0 điểm.
Mức điểm | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 | 21,0 |
Số TS đạt | 251 | 207 | 155 | 117 | 83 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 20,5.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành trường ĐH Y dược Thái Bình năm 2014
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
Y đa khoa | D720101 | B | 25,5 |
Y học cổ truyền | D720201 | B | 22 |
Y học dự phòng | D720302 | B | 21,5 |
Y tế công cộng | D720301 | B | 20 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 20 |
Dược học | D720401 | B | 24 |
Trước đó, Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch cũng công bố điểm thi.
Năm nay, ngành lấy chỉ tiêu nhiều nhất là Bác sĩ đa khoa với 1.000 chỉ tiêu, thống kê mức điểm chưa gồm điểm ưu tiên thì có 1052 thí sinh được 21,5 điểm trở lên (năm 2013 lấy 23 điểm). Ngành Điều dưỡng (200 chỉ tiêu), có 240 thí sinh đạt mức điểm từ 17,5 trở lên (năm ngoái lấy 18,5 điểm).
Trong khi đó, ngành Xét nghiệm y học (40 chỉ tiêu) có 40 thí sinh đạt 21 điểm trở lên (năm 2013 chỉ lấy 14 điểm). Tương tự, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học (40 chỉ tiêu) có 43 thí sinh được mức điểm từ 19,5 trở lên. Như vậy, nhiều khả năng ngành Bác sĩ đa khoa và Điều dưỡng có điểm chuẩn giảm hơn năm ngoái nhưng ngược lại hai ngành Xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học điểm chuẩn sẽ tăng cao
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | Ghi chú | |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) | 18 A,A1 19 D1 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18 A 19 A1,D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 19 A,A1 20 D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 18 A,A1 19 D1 | Không tuyển | |||
2 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 17 A,A1,D1 | 18 A,A1,D1 |
|
3 | D340301 | Kế toán | 18 A,A1,D1 | Không tuyển |
|
4 | D340408 | Quan hệ lao động | 16 A,A1,D1 | 17 A,A1,D1 |
|
5 | D380101 | Luật | Chưa tuyển | 17 A,A1,D1 18 C | Ngành mới |
6 | D480101 | Khoa học máy tính | 16 A,A1 17 D1 | 19 A,A1 20 D1 |
|
7 | D460112 | Toán ứng dụng | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
8 | D460201 | Thống kê | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
9 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
10 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
12 | D850201 | Bảo hộ lao động | 16 A,B | 18 A,B |
|
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 17 A,A1 | 19 A,A1 |
|
14 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
15 | D580105 | Quy hoạch vùng & đô thị | 16 A,A1,V | 18 A,A1,V1 | Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 | D580102 | Kiến trúc | 17 V | 20 V1 | |
17 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
18 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 16 A 18 B | 18 A 20 B |
|
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 16 A 19 B | Không tuyển |
|
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 D1 | Không tuyển |
|
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) | 16 D1, D4 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung | 16 D1, D4 | 16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh | 17 D1, D4 | 17 D1,D4 | |||
23 | D310301 | Xã hội học | 16 A,A1,D117 C | 17 A,A1,D1 18 C |
|
24 | D760101 | Công tác xã hội | 16 A,A1,D1 17 C | 16 A,A1,D1 17C | Ngành mới |
25 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 16 A,A1,D1 17 C | 18 A,A1,D1 19C |
|
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17 H | 17 H1 | Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 17 H | Không tuyển | Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 17 H | Không tuyển | |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17 H | Không tuyển | |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T,A1,D1 | 16 T,A1,D1 |
|
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 12 A,A1 | 12 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | 12 A,A1 | Không tuyển |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 12 A, A1 | 12 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12 D1 | 12 D1 |
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | Ghi chú |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) | 18 A,A1 19 D1 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18 A 19 A1,D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 19 A,A1 20 D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 18 A,A1 19 D1 | Không tuyển | |||
2 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 17 A,A1,D1 | 18 A,A1,D1 |
|
3 | D340301 | Kế toán | 18 A,A1,D1 | Không tuyển |
|
4 | D340408 | Quan hệ lao động | 16 A,A1,D1 | 17 A,A1,D1 |
|
5 | D380101 | Luật | Chưa tuyển | 17 A,A1,D1 18 C | Ngành mới |
6 | D480101 | Khoa học máy tính | 16 A,A1 17 D1 | 19 A,A1 20 D1 |
|
7 | D460112 | Toán ứng dụng | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
8 | D460201 | Thống kê | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
9 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
10 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
12 | D850201 | Bảo hộ lao động | 16 A,B | 18 A,B |
|
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 17 A,A1 | 19 A,A1 |
|
14 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
15 | D580105 | Quy hoạch vùng & đô thị | 16 A,A1,V | 18 A,A1,V1 | Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 | D580102 | Kiến trúc | 17 V | 20 V1 | |
17 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
18 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 16 A 18 B | 18 A 20 B |
|
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 16 A 19 B | Không tuyển |
|
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 D1 | Không tuyển |
|
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) | 16 D1, D4 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung | 16 D1, D4 | 16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh | 17 D1, D4 | 17 D1,D4 | |||
23 | D310301 | Xã hội học | 16 A,A1,D117 C | 17 A,A1,D1 18 C |
|
24 | D760101 | Công tác xã hội | 16 A,A1,D1 17 C | 16 A,A1,D1 17C | Ngành mới |
25 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 16 A,A1,D1 17 C | 18 A,A1,D1 19C |
|
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17 H | 17 H1 | Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 17 H | Không tuyển | Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 17 H | Không tuyển | |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17 H | Không tuyển | |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T,A1,D1 | 16 T,A1,D1 |
|
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 12 A,A1 | 12 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | 12 A,A1 | Không tuyển |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 12 A, A1 | 12 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12 D1 | 12 D1 |
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | Ghi chú |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) | 18 A,A1 19 D1 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18 A 19 A1,D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 19 A,A1 20 D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 18 A,A1 19 D1 | Không tuyển | |||
2 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 17 A,A1,D1 | 18 A,A1,D1 |
|
3 | D340301 | Kế toán | 18 A,A1,D1 | Không tuyển |
|
4 | D340408 | Quan hệ lao động | 16 A,A1,D1 | 17 A,A1,D1 |
|
5 | D380101 | Luật | Chưa tuyển | 17 A,A1,D1 18 C | Ngành mới |
6 | D480101 | Khoa học máy tính | 16 A,A1 17 D1 | 19 A,A1 20 D1 |
|
7 | D460112 | Toán ứng dụng | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
8 | D460201 | Thống kê | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
9 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
10 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
12 | D850201 | Bảo hộ lao động | 16 A,B | 18 A,B |
|
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 17 A,A1 | 19 A,A1 |
|
14 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
15 | D580105 | Quy hoạch vùng & đô thị | 16 A,A1,V | 18 A,A1,V1 | Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 | D580102 | Kiến trúc | 17 V | 20 V1 | |
17 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
18 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 16 A 18 B | 18 A 20 B |
|
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 16 A 19 B | Không tuyển |
|
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 D1 | Không tuyển |
|
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) | 16 D1, D4 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung | 16 D1, D4 | 16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh | 17 D1, D4 | 17 D1,D4 | |||
23 | D310301 | Xã hội học | 16 A,A1,D117 C | 17 A,A1,D1 18 C |
|
24 | D760101 | Công tác xã hội | 16 A,A1,D1 17 C | 16 A,A1,D1 17C | Ngành mới |
25 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 16 A,A1,D1 17 C | 18 A,A1,D1 19C |
|
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17 H | 17 H1 | Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 17 H | Không tuyển | Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 17 H | Không tuyển | |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17 H | Không tuyển | |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T,A1,D1 | 16 T,A1,D1 |
|
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 12 A,A1 | 12 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | 12 A,A1 | Không tuyển |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 12 A, A1 | 12 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12 D1 | 12 D1 |
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung hệ ĐH chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) | Ghi chú |
1 | D340101 | Quản trị kinh doanh (gồm có 3 chuyên ngành) | 18 A,A1 19 D1 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Kinh doanh quốc tế không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Quản trị kinh doanh (18A,A1, 19D1) sẽ được tuyển vào 1 trong 2 chuyên ngành còn lại. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 18 A 19 A1,D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | 19 A,A1 20 D1 | Không tuyển | |||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn | 18 A,A1 19 D1 | Không tuyển | |||
2 | D340201 | Tài chính ngân hàng | 17 A,A1,D1 | 18 A,A1,D1 |
|
3 | D340301 | Kế toán | 18 A,A1,D1 | Không tuyển |
|
4 | D340408 | Quan hệ lao động | 16 A,A1,D1 | 17 A,A1,D1 |
|
5 | D380101 | Luật | Chưa tuyển | 17 A,A1,D1 18 C | Ngành mới |
6 | D480101 | Khoa học máy tính | 16 A,A1 17 D1 | 19 A,A1 20 D1 |
|
7 | D460112 | Toán ứng dụng | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
8 | D460201 | Thống kê | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
9 | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
10 | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
11 | D520216 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hoá | 16 A,A1 | 18 A,A1 |
|
12 | D850201 | Bảo hộ lao động | 16 A,B | 18 A,B |
|
13 | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | 17 A,A1 | 19 A,A1 |
|
14 | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 16 A,A1 | 17 A,A1 |
|
15 | D580105 | Quy hoạch vùng & đô thị | 16 A,A1,V | 18 A,A1,V1 | Khối V1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh |
16 | D580102 | Kiến trúc | 17 V | 20 V1 | |
17 | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường Chuyên ngành Cấp thoát nước & môi trường nước | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
18 | D520301 | Kỹ thuật hóa học | 16 A 18 B | 18 A 20 B |
|
19 | D440301 | Khoa học môi trường | 16 A 17 B | Không tuyển |
|
20 | D420201 | Công nghệ sinh học | 16 A 19 B | Không tuyển |
|
21 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 D1 | Không tuyển |
|
22 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (gồm có 2 chuyên ngành) | 16 D1, D4 |
| Thí sinh đăng ký chuyên ngành Trung-Anh không đủ điểm nhưng đạt điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (16 D1,D4) sẽ được tuyển vào chuyên ngành Tiếng Trung. Thí sinh không phải làm đơn. |
Chuyên ngành Tiếng Trung | 16 D1, D4 | 16 D1,D4 | |||
Chuyên ngành Trung – Anh | 17 D1, D4 | 17 D1,D4 | |||
23 | D310301 | Xã hội học | 16 A,A1,D117 C | 17 A,A1,D1 18 C |
|
24 | D760101 | Công tác xã hội | 16 A,A1,D1 17 C | 16 A,A1,D1 17C | Ngành mới |
25 | D220113 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | 16 A,A1,D1 17 C | 18 A,A1,D1 19C |
|
26 | D210402 | Thiết kế công nghiệp | 17 H | 17 H1 | Môn năng khiếu ≥ 5,0 Khối H1: chỉ nhận xét tuyển thí sinh thi tại Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh. |
27 | D210403 | Thiết kế đồ họa | 17 H | Không tuyển | Môn năng khiếu ≥ 5,0 |
28 | D210404 | Thiết kế thời trang | 17 H | Không tuyển | |
29 | D210405 | Thiết kế nội thất | 17 H | Không tuyển | |
30 | D220343 | Quản lý thể dục thể thao | 16 T,A1,D1 | 16 T,A1,D1 |
|
Điểm chuân dự kiến và điểm xét tuyển NV bổ sung Cao đẳng chính quy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn dự kiến NV1 | Điểm xét tuyển NV bổ sung (NV2) |
1 | C480202 | Tin học ứng dụng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
2 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện-Điện tử | 12 A,A1 | 12 A,A1 |
3 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông | 12 A,A1 | Không tuyển |
4 | C510102 | Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | 12 A, A1 | 12 A, A1 |
5 | C340301 | Kế toán | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
6 | C340101 | Quản trị kinh doanh | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
7 | C340201 | Tài chính ngân hàng | 12 A, A1, D1 | 12 A, A1, D1 |
8 | C220201 | Tiếng Anh | 12 D1 | 12 D1 |
ĐH Y Dược – Đại Học Huế đưa ra mức điểm chuẩn dự kiến
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn (Dự kiến) |
1 | D720401 | Dược học | A | 24 |
2 | D720201 | Y học cổ truyền | B | 22.5 |
3 | D720103 | Y học dự phòng | B | 20.5 |
4 | D720601 | Răng - Hàm - Mặt | B | 23.5 |
5 | D720101 | Y đa khoa | B | 24.5 |
6 | D720501 | Điều dưỡng | B | 20.5 |
7 | D720330 | Kĩ thuật hình ảnh y học | B | 21.5 |
8 | D720301 | Y tế công cộng | B | 18.5 |
Điểm chuẩn dự kiến của trường ĐH Y Tế Công Cộng năm 2014
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến |
Y tế công cộng | D720301 | B | 19.5 |
Xét nghiệm Y học dự phòng | D720399 | B | 18.5 |
Thủ khoa của trường năm nay là em Khương Thị Minh Nguyện (SBD 894) đạt 25,0 điểm. Toàn trường có 1.073 thí sinh đăng ký dự thi, số thí sinh có đăng ký nguyện vọng vào trường là 1.038.
Ngành y tế công cộng: Chỉ tiêu 170
Ngành có 909 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 25,0 điểm.
Mức điểm | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 |
Số TS đạt | 347 | 290 | 215 | 167 | 122 | 87 |
Với mặt bằng phổ điểm như trên thì nhiều khả năng ngành sẽ ấn định điểm chuẩn là 19,0 hoặc 19,5
Ngành Xét nghiệm dự phòng: Chỉ tiêu 30
Ngành có 129 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 22,0 điểm.
Mức điểm | 17,0 | 17,5 | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 |
Số TS đạt | 58 | 51 | 45 | 30 | 17 | 13 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 18,0 hoặc 18,5.
Điểm chuẩn dự kiến ĐH Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng năm 2014:
Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn dự kiến | Chỉ tiêu |
Xét nghiệm y học | D720332 | B | 20.5 | 100 |
Dược học | D720401 | B | 22.5 | 150 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 19 | 250 |
Mức điểm chuẩn dự kiến trên là dựa vào phổ điểm của thí sinh dự thi vào trường năm nay:
Ngành Điều dưỡng: Chỉ tiêu 250
Ngành có 2.594 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 26,0 điểm.
Mức điểm | 18,0 | 18,5 | 19,0 | 19,5 | 20,0 |
Số TS đạt | 484 | 388 | 296 | 217 | 150 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 19,0.
+ Ngành Dược học: Chỉ tiêu 150
Ngành có 3.384 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 27,5 điểm.
Mức điểm | 20,0 | 20,5 | 21,0 | 21,5 | 22,0 | 22,5 | 23,0 |
Số TS đạt | 572 | 475 | 379 | 304 | 226 | 175 | 127 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 22,5.
+ Ngành Xét nghiệm y học: Chỉ tiêu 100
Ngành có 1.319 thí sinh đăng ký. Tổng điểm cao nhất là 26,0 điểm.
Mức điểm | 19,0 | 19,5 | 20,0 | 20,5 | 21,0 |
Số TS đạt | 251 | 207 | 155 | 117 | 83 |
Như vậy mức điểm chuẩn của ngành có thể là 20,5.
Điểm chuẩn dự kiến các ngành trường ĐH Y dược Thái Bình năm 2014
Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn dự kiến |
Y đa khoa | D720101 | B | 25,5 |
Y học cổ truyền | D720201 | B | 22 |
Y học dự phòng | D720302 | B | 21,5 |
Y tế công cộng | D720301 | B | 20 |
Điều dưỡng | D720501 | B | 20 |
Dược học | D720401 | B | 24 |
Trước đó, Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch cũng công bố điểm thi.
Năm nay, ngành lấy chỉ tiêu nhiều nhất là Bác sĩ đa khoa với 1.000 chỉ tiêu, thống kê mức điểm chưa gồm điểm ưu tiên thì có 1052 thí sinh được 21,5 điểm trở lên (năm 2013 lấy 23 điểm). Ngành Điều dưỡng (200 chỉ tiêu), có 240 thí sinh đạt mức điểm từ 17,5 trở lên (năm ngoái lấy 18,5 điểm).
Trong khi đó, ngành Xét nghiệm y học (40 chỉ tiêu) có 40 thí sinh đạt 21 điểm trở lên (năm 2013 chỉ lấy 14 điểm). Tương tự, ngành Kỹ thuật hình ảnh y học (40 chỉ tiêu) có 43 thí sinh được mức điểm từ 19,5 trở lên.
Như vậy, nhiều khả năng ngành Bác sĩ đa khoa và Điều dưỡng có điểm chuẩn giảm hơn năm ngoái nhưng ngược lại hai ngành Xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học điểm chuẩn sẽ tăng cao.