Lệ phí làm sổ đỏ ở các tỉnh, thành phố gồm các khoản gì, tính như thế nào?

Người sử dụng đất khi yêu cầu cấp giấy chứng nhận thì tùy thuộc vào trường hợp được cấp giấy chứng nhận mà phải nộp những khoản tiền khác nhau. Mức lệ phí còn tùy thuộc vào quy định ở từng địa phương. Dưới đây là các bảng tổng hợp lệ phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh, thành.

A. Các tỉnh đồng bằng Sông Hồng

1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội

Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận mới

Đồng/ giấy

-

-

-

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000

10.000

100.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000

50.000

500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/ lần

-

-

-

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000

10.000

50.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000

25.000

50.000

2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Xã, thị trấn

Cấp giấy chứng nhận

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng

100.000

50.000

500.000

Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản)

25.000

13.000

-

Cấp lại, cấp đổi

20.000

10.000

50.000

3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận mới

Đồng/giấy

-

-

-

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000

10.000

100.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000

50.000

500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

-

-

-

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000

10.000

50.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000

25.000

50.000

4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

25.000

13.000

- Dưới 500 m2: 60.000

- Từ 500 mđến dưới 1000 m2: 80.000

- Từ 1000mtrở lên: 100.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

80.000

40.000

- Dưới 500 m2: 250.000

- Từ 500 mđến dưới 1000 m2: 300.000

- Từ 1000 mtrở lên: 400.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất

20.000

10.000

20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

20.000

10.000

- Dưới 500 m2: 30.000

- Từ 500 mđến dưới 1000 m2: 40.000

- Từ 1000 mtrở lên: 50.000

5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu

Đơn vị tính

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000

50.000

500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

20.000

10.000

50.000

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000

25.000

50.000

6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng

Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Cấp mới

Đồng

40.000

20.000

150.000

Cấp đổi, cấp lại

Đồng

35.000

17.000

60.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng

150.000

70.000

650.000

Cấp mới, cấp lại

Đồng

60.000

30.000

75.000

Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp mới

Đồng

90.000

45.000

500.000

7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

STT

Đối tượng

Mức thu

A

Đối với hộ gia đình, cá nhân

I

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Tại các phường

- Tại các xã, thị trấn

25.000

12.000

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Tại các phường

- Tại các xã, thị trấn

70.000

35.000

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Tại các phường

- Tại các xã, thị trấn

100.000

50.000

II

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

- Tại các phường

- Tại các xã, thị trấn

20.000

10.000

2

Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Tại các phường

- Tại các xã, thị trấn

50.000

25.000

B

Đối với tổ chức

I

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

100.000

2

Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

200.000

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

500.000

II

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

30.000

2

Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

50.000

8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Phường nội thành

Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh

1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

2.Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.500

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/giấy

70.000

40.000

400.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

20.000

10.000

90.000

10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

- Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1. Hộ gia đình, cá nhân

1.1.

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở

Đồng/hồ sơ

1.2.

Khu vực đô thị

100.000

1.3

Tại khu vực nông thôn

50.000

2

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh

2.1

Tại khu vực đô thị

200.000

2.2

Khu vực nông thôn

100.000

Tổ chức

1

- Quy mô diện tích dưới 1000 m2

Đồng/hồ sơ

900.000

2

- Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

1.800.000

3

- Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

2.700.000

4

- Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2

3.600.000

5

- Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2

4.500.000

6

- Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2

5.400.000

7

- Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2

6.300.000

8

- Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2

6.750.000

- Lệ phí cấp Sổ đỏ:

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường nội thành TP Vĩnh Yên, TX Phúc Yên

Khu vực khác

Cấp mới giấy chứng nhận

Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

100.000

50.000

500.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

20.000

10.000

B. Các tỉnh Tây Bắc

11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

Không quá 50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

Không quá 25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

Không quá 12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

Không quá 10.000

50.000

12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

TT

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

1

Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

100.000

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

25.000

Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

25.000

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).

Đồng/lần

20.000

2

Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

50.000

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

12.500

Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

12.500

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

10.000

3

Mức thu đối với tổ chức

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500.000

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

200.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

100.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

20.000

10.000

50.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

15.000

7.500

20.000

14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

TP Lai Châu

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

 16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

90.000

Không quá 45.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

40.000

Không quá 20.000

40.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

Không quá 12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

Không quá 10.000

40.000

C. Các tỉnh Đông Bắc Bộ

 17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang

Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

120.000

60.000

600.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

60.000

30.000

60.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

30.000

15.000

150.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

15.000

7.500

15.000

18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.000

-

Cấp lại

Đồng/lần

20.000

10.000

-

19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

50.000

20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

A

Đối với hộ gia đình, cá nhân

I

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/giấy

30.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/giấy

25.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/giấy

100.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/giấy

80.000

II

Cấp lại, cấp đổi

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

30.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

25.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

50.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

40.000

B

Đối với tổ chức

I

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

100.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

80.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

500.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

400.000

II

Cấp lại, cấp đổi

1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

60.000

2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

50.000

21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Thị trấn

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

25.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

25.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường

Tổ chức

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

50.000

25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

40.000

20.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ

26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hóa

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

STT

Nội dung

Mức thu

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực còn lại

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

-

Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất

100.000

50.000

600.000

-

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất

-

-

400.000

-

Cấp lại, cấp đổi

50.000

25.000

50.000

-

Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu

-

-

450.000

2

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).

-

Cấp mới

40.000

15.000

200.000

-

Cấp lại, cấp đổi

30.000

10.000

100.000

27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Xã, thị trấn

Phường

1

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

10.000

20.000

80.000

2

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000

40.000

320.000

3

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000

60.000

400.000

4

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất

Đồng/giấy

50.000

100.000

500.000

28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

40.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.500

80.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

15.000

7.500

40.000

29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Các xã, thị trấn

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

300.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

30.000

20.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Lần đầu

Đồng/giấy

50.000

30.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

30.000

20.000

50.000

30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

20.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế

Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
 

TT

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Thị trấn, xã

1

Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

25.000

Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

100.000

2

Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/lần

50.000

500.000

4

Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/lần

20.000

50.000

E. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ 

32. Lệ phí địa chính TP Đà Nẵng

Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Đà Nẵng:

Căn cứ: Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

500.000

Cấp lại

Đồng/lần

50.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

100.000

Cấp lại

Đồng/lần

20.000

50.000

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

Trường hợp 1. Đối với đất sản xuất kinh doanh

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phí

Mức thu

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất

Thửa đất dưới 300 m2

500.000

600.000

Thửa đất từ 300 m2đến dưới 500 m2

700.000

900.000

Thửa đất từ 500 m2đến dưới 1000 m2

1.000.000

1.200.000

Thửa đất từ 1.00 m2đến dưới 3.000 m2

1.400.000

1.700.000

Thửa đất từ 3.000 m2đến dưới 5.000 m2

1.800.000

2.100.000

Thửa đất từ 5.000 m2đến dưới 10.000 m2

2.500.000

3.000.000

Thửa đất từ 10.000 m2trở lên

5.000.000

6.000.000

Trường hợp 2. Đối với đất ở

Đơn vị: Đồng/hồ sơ

Tên phí

Mức thu

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền liền với đất

Thửa đất dưới 100 m2

250.000

350.000

Thửa đất từ 100 m2đến dưới 300 m2

350.000

450.000

Thửa đất từ 300 m2đến dưới 500 m2

600.000

700.000

Thửa đất từ 500 m2đến dưới 1.000 m2

850.000

950.000

Thửa đất từ 1.000 m2trở lên

1.100.000

1.200.000

33. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Nam
 

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

15.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Căn cứ: Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
 

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1

Đối với tổ chức

1.1

Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

100.000

1.2

Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)

Đồng/giấy

500.000

2

Đối với hộ gia đình, cá nhân

2.1

Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất

Tại các phường

Đồng/giấy

30.000

Tại các địa bàn còn lại

Đồng/giấy

25.000

2.2

Trường hợp có nhà và tài sản gắn liền với đất (Kể cả trường hợp người sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất nhưng không đồng thời là người sử dụng đất)

Tại các phường

Đồng/giấy

100.000

Tại các địa bàn còn lại

Đồng/giấy

80.000

35. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Định

Căn cứ: Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Tổ chức

Cá nhân

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

100.000

25.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

20.000

20.000

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

500.000

450.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

40.000

20.000

36. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Yên

Căn cứ: 67/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016
 

TT

Danh mục lệ phí

Mức thu (đồng/giấy)

I

Đối với hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc TP Tuy Hòa và TX Sông Cầu

1

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

-

Đối với nhà cấp 4

80.000

-

Đối với nhà cấp 3 trở lên

100.000

2

Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

-

Đối với nhà cấp 4

40.000

-

Đối với nhà cấp 3 trở lên

50.000

3

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000

4

Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000

II

Đối với hộ gia đình cá nhân tại các xã, thị trấn

1

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

-

Đối với nhà cấp 4

40.000

-

Đối với nhà cấp 3 trở lên

50.000

2

Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

-

Đối với nhà cấp 4

20.000

-

Đối với nhà cấp 3 trở lên

25.000

3

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

12.000

4

Lệ phí cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

8.000

III

Đối với tổ chức

1

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

500.000

2

Lệ phí Cấp lần đầu giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

100.000

3

Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

50.000

37. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Khánh Hòa

Căn cứ: Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016
 

STT

Nội dung

Mức thu phí thẩm định hồ sơ (đồng/hồ sơ)

Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận (đồng/hồ sơ)

1

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất làm nhà ở; công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền

Đất nội thành, nội thị, thị trấn

600.000

25.000

Đất thuộc các xã khu vực đồng bằng

400.000

10.000

Đất thuộc các xã khu vực miền núi

200.000

10.000

2

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh

a)

Đất được giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất nông - lâm - thủy sản

Diện tích đất dưới 2.000m2

400.000

100.000

Diện tích đất từ 2.000mđến dưới 5.000m2

600.000

100.000

Diện tích đất từ 5.000mđến dưới 10.000m2

800.000

100.000

Diện tích đất từ 10.000mđến dưới 15.000m2

1.000.000

100.000

Diện tích đất từ 15.000mtrở lên

1.200.000

100.000

b)

Đất được giao, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thương mại dịch vụ và đất được giao cho dự án phát triển nhà ở

Diện tích đất dưới 2.000m2

1.000.000

100.000

Diện tích đất từ 2.000m2đến dưới 5.000m2

2.000.000

100.000

Diện tích đất từ 5.000m2đến dưới 10.000m2

3.000.000

100.000

Diện tích đất từ 10.000m2đến dưới 15.000m2

4.000.000

100.000

Diện tích đất từ 15.000m2trở lên

5.000.000

100.000

3

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất vào mục đích khác ngoài hai nhóm 1 và 2 nêu trên

500.000

100.000

4

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất

a)

Đối với hộ gia đình, cá nhân

Khu vực các phường

600.000

100.000

Khu vực khác

600.000

50.000

b)

Đối với tổ chức

600.000

500.000

5

Cấp đổi, cấp lại, Cấp lần đầu do biến động, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

a)

Trường hợp chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Đối với hộ gia đình, cá nhân

- Khu vực các phường

100.000

20.000

- Khu vực khác

100.000

15.000

Đối với tổ chức

200.000

50.000

b)

Trường hợp chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đối với hộ gia đình, cá nhân

- Khu vực các phường

200.000

40.000

- Khu vực khác

100.000

25.000

Đôívơítổ chức

300.000

50.000

38. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Thuận

Căn cứ: Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.5000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

40.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

80.000

40.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

40.000

39. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bình Thuận
Căn cứ: Nghị quyết 54/2018/NQ-HĐND 30/3/2018

STT

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Cấp Giấy chứng nhận

Giấy CN chỉ có QSDĐ

Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất

I

Cấp mới (Cấp lần đầu) Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

1

Tổ chức

Đồng/

giấy

100.000

500.000

2

Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.

26.000

100.000

3

Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các xã, thị trấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.

13.000

50.000

II

Cấp đổi, cấp lại,xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

1

Tổ chức

Đồng/

giấy

50.000

50.000

2

Hộ gia đình, cá nhân có đất tại các phường, thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.

20.000

50.000

3

Hộ gia đình, cá nhân có đất tạicác xã, thịtrấn thuộc huyện và các xã thuộc thị xã Lagi và thành phố Phan Thiết.

10.000

25.000

F. Các tỉnh Tây Nguyên
40. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kon Tum

 Căn cứ: Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Cấp lần đầu

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

25.000

15.000

100.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

100.000

70.000

500.000

Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

75.000

50.000

500.000

Cấp lại

Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Cấp lại Giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

50.000

20.000

50.000

41. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Gia Lai

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
 

Nội dung

Đơn vị

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Phường nội thành

Khu vực khác

Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

Đồng/

giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lần đầu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).

25.000

12.000

100.000

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

Đồng/giấy

50.000

25.000

50.000 đồng/1 lần

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).

20.000

10.000

50.000 đồng/1 lần

42. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Lắk

Căn cứ: Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

30.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

500.000

43. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đắk Nông

Căn cứ: Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

13.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

30.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

44. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lâm Đồng

Căn cứ: 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

G. Các tỉnh Đông Nam Bộ
 45. Lệ phí địa chính TP Hồ Chí Minh

Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ:

Căn cứ: Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Quận

Huyện

Dưới 500m2

Từ 500m2- dưới 1.000m2

Trên 1.000m2

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Đồng/giấy

25.000

0

100.000

100.000

100.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

100.000

100.000

200.000

350.000

500.000

Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

100.000

100.000

200.000

350.000

500.000

Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận

Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất

Đồng /lần

15.000

7.500

20.000

20.000

20.000

Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

20.000

10.000

20.000

20.000

20.000

Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

Miễn lệ phí: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

Căn cứ: Nghị quyết 17/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017

Trường hợp 1: Trường hợp giao, cho thuê đất

Diện tích

Mức thu (đồng/hồ sơ

Quận

Huyện

Hộ gia đình, cá nhân

Nhỏ hơn 500m2

50.000

25.000

Từ 500m2 trở lên

500.000

250.000

Đối với tổ chức

Nhỏ hơn 10.000 m2

2.000.000

Từ 10.000m2 đến dưới 100.000 m2

3.000.000

Từ 100.000 m2 trở lên

5.000.000

Trường hợp 2: Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…)

TT

Nội dung công việc

Mức thu

HỒ SƠ CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH

1

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

Cấp lần đầu

700.000

Cấp lại

650.000

2

Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Cấp lần đầu

820.000

Cấp lại

800.000

3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Cấp lần đầu

950.000

Cấp lại

900.000

HỒ SƠ TỔ CHỨC

1

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất:

Cấp lần đầu

1.300.000

Cấp lại

900.000

2

Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Cấp lần đầu

1.300.000

Cp lại

900.000

3

Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

Cấp lần đầu

1.650.000

Cấp lại

1.600.000

Lưu ý: Đối tượng miễn thu

- Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn thành phố.

Căn cứ: Nghị quyết 13/NQ-HĐND ngày 14/12/2015

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân tại phường thuộc thị xã, thị trấn thuộc huyện

Đối với tổ chức

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

1.1

Cấp lần đầu

Đồng/lần

100.000

500.000

1.2

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

50.000

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

2.1

Cấp lần đầu

Đồng/lần

25.000

100.000

2.2

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

50.000

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Xã, thị trấn

I

Cấp Giấy chứng nhận mới

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).

Giấy

25.000

12.000

100.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Giấy

100.000

50.000

500.000

II

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

1

Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).

Lần/giấy

20.000

10.000

50.000

2

Cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khá gắn liền với đất.

Lần/giấy

50.000

25.000

48. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Đồng Nai

Căn cứ: Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017
 

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Cấp Giấy chứng nhận (CN)

Giấy CN chỉ có QSDĐ

Giấy CN QSDĐ, QSHN, tài sản gắn liền với đất

Cấp lần đầu Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Tổ chức

Đồng/Giấy

100.000

500.000

Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.

Đồng/Giấy

25.000

100.000

Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.

Đồng/Giấy

12.500

50.000

Cấp đổi, cấp lại, chỉnh lý trên Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Tổ chức

Đồng/Giấy

50.000

50.000

Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các phường thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.

Đồng/Giấy

20.000

50.000

Hộ gia đình, cá nhân có đất thuộc các xã, thị trấn các huyện, các xã thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.

Đồng/Giấy

10.000

25.000

49. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tây Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/22016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

50.000

25.000

300.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

25.000

12.000

50.000

50. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ: Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

-

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

-

50

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

-

-

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

-

-

Cấp lần đầu

Cấp lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)

300.000

50.000

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)

400.000

+ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; quyềnsở hưũnhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)

500.000

Giấy chng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựngcódiện tích dưới 300 m2; và tài sản khác (nếu có)

200.000

50.000

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựngcódiện tích từ 300 m2đến dưới 700 m2; và tài sản khác (nếu có)

300.000

+ Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và công trình xây dựng có diện tích trên 700 m2; và tài sản khác (nếu có)

400.000

H. Khu vực đồng bằng sông Cửu Long
 

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

STT

DANH MỤC

MỨC THU

Đồng/hồ sơ

1.

Đối với tổ chức sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

a)

Dưới 01 ha

1.300.000

Từ 01 ha đến dưới 02 ha

1.500.000

c)

Từ 02 ha trở lên

2.000.000

2.

Đối với tổ chức sử dụng đất ở

70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

3.

Đối với tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

a)

Giá trị tài sản dưới 01 tỷ đồng

450.000

Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng đến dưới 05 tỷ đồng

700.000

c)

Giá trị tải sản từ 05 tỷ đồng trở lên

1.200.000

4.

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh tại các phường

a)

Dưới 1.000 m2

500.000

Từ 1.000 m2trở lên

600.000

5.

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở tại các phường

70% mức thu đối với đất sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh

6.

Đối với hộ gia đình, cá nhân chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường

a)

Giá trị tài sản dưới 500 triệu đồng

350.000

Giá trị tài sản từ 500 triệu đồng đến dưới 01 tỷ đồng

400.000

c)

Giá trị tài sản từ 01 tỷ đồng trở lên

500.000

7.

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại các xã, thị trấn

50% mức thu đối với trường hợp ở các phường

Lệ phí cấp Sổ đỏ:

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân ở các quận

Tổ chức

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

50.000

52. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Long An

Căn cứ: Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

20.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

25.000

20.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

80.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

40.000

50.000

Lưu ý: Các trường hợp miễn thu lệ phí là.

- Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;

- Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;

- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước.

Căn cứ: Nghị quyết 104/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường nội ô

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.00

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

20.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

80.000

40.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

54. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tiền Giang

Căn cứ: Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017
 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

20.000

100.000

80.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

20.000

16.000

50.000

40.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

80.000

500.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

50.000

40.000

50.000

40.000

Cấp bổ sung tài sản đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

75.000

60.000

400.000

320.000

55. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh An Giang
Căn cứ: Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

20.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

56. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bến Tre

Căn cứ: Nghị quyết 28/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

40.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

50.000

25.000

300.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

40.000

20.000

50.000

57. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Vĩnh Long

Căn cứ: Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

50.000

25.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

40.000

20.000

50.000

58. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Trà Vinh

Căn cứ: Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

59. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hậu Giang

Căn cứ: 24/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

20.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

-

-

-

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

80.000

40.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

-

-

60. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Kiên Giang

Căn cứ: Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 

TT

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

I

Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

a

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

b

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

Đồng/lần cấp

50.000

2

Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

a

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

b

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

Đồng/lần cấp

20.000

II

Mức thu đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác

Bằng 50% mức thu quy định đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã thuộc tỉnh

III

Mức thu đối với tổ chức

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/giấy

500.000

2

Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

100.000

3

Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận.

Đồng/lần cấp

50.000

61. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sóc Trăng

Căn cứ: 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 

STT

Nội dung thu

Mức thu

1

Cấp giy chng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất )

(Đồng/giấy)

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân

- Khu vực thị trấn, các phường

- Khu vực khác

25.000

12.000

b

Đối với tổ chức

100.000

2

Cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân

- Khu vực thị trấn, các phường

- Khu vực khác

100.000

50.000

b

Đối với tổ chức

500.000

3

Cấp giấy chứng nhận đối với trưng hợp tài sản gn liền với đất mà chủ Sở hữu không đồng thi là người sử dụng đất

(Đồng/giấy)

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân

- Khu vực thị trấn, các phường

- Khu vực khác

75.000

35.000

b

Đối với tổ chức

500.000

4

Cấp lại (kể cả cấp lại giy chng nhận hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhn bổ sung vào giấy chứnnhận

(Đồng/giấy)

a

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

- Đối với hộ gia đình, cá nhân

+ Khu vực thị trấn, các phường

+ Khu vực khác

20.000

10.000

- Đối với tổ chức

50.000

b

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận có chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Đối với hộ gia đình, cá nhân

+ Khu vực thị trấn, các phường

+ Khu vực khác

50.000

25.000

- Đối với tổ chức

50.000

c

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung giấy chứng nhận chỉ chứng nhận QSH nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

- Đối với hộ gia đình, cá nhân:

+ Khu vực thị trấn, các phường.

+ Khu vực khác

30.000

15.000

- Đối với tổ chức

50.000

62. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bạc Liêu

Căn cứ: Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

Đối với hộ gia đình, cá nhân

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

35.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

25.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

12.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

70.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

35.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

16.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

100.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

50.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

25.000

Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

70.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

50.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

25.000

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

30.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

20.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

10.000

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

50.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

40.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

20.000

Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

- Đất tại khu vực phường

Đồng/hồ sơ

50.000

- Đất tại khu vực thị trấn

Đồng/hồ sơ

40.000

- Đất tại khu vực xã

Đồng/hồ sơ

20.000

Đối với tổ chức

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

150.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

350.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

550.000

Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đồng/hồ sơ

250.000

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/hồ sơ

50.000

Cấp đổi, cấp lại quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/hồ sơ

70.000

Cấp đổi, cấp lại và đồng thời xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận

Đồng/hồ sơ

100.000

63. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cà Mau

Căn cứ: Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

25.000

12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

20.00

10.000

50.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

100.000

50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Nguồn tham khảo: luatvietnam.vn
Từ khóa: lệ phí cấp sổ đỏ cấp sổ đỏ lệ phí phí cấp sổ đỏ ở Hà Nội phí cấp sổ đỏ ở TP.HCM phí cấp sổ đỏ ở các tỉnh thành

Agribank lần thứ 9 liên tiếp được vinh danh giải thưởng Sao Khuê

Vượt qua nhiều giải pháp, 2 hệ thống/sản phẩm của Agribank được vinh danh tại giải thưởng Sao Khuê 2024, đánh dấu lần thứ 9 liên tiếp (2016-2024) Agribank nhận giải thưởng này.

Cơ chế giá điện 2 thành phần là công bằng hơn giá điện 1 thành phần

Hiện Việt Nam áp dụng biểu giá điện 1 thành phần, tức là biểu giá điện tính theo điện năng. Trong khi đó, nhiều nước trên thế giới đang áp dụng giá điện 2 thành phần.

Bảo hiểm FWD gây ấn tượng với thông điệp truyền cảm hứng mới

Mới đây, FWD Việt Nam tiếp tục chứng minh sức mạnh vượt trội trong cách khai thác thông điệp cùng hình tượng sáng tạo nhưng gần gũi thông qua chiến dịch thương hiệu mới “Sống đầy cùng FWD Bảo hiểm dễ hiểu” (Time to play).

Agribank dành 10.000 tỷ đồng cho vay ngắn hạn, lãi suất chỉ từ 4,0%/năm

Khách hàng cá nhân có nhu cầu vay tiêu dùng như: mua nhà, sửa nhà, mua xe… có thể tiếp cận nguồn vốn 10.000 tỷ đồng của Agribank, với lãi suất chỉ từ 4,0% /năm.

Xóa độc quyền vàng miếng, giá vàng SJC sẽ lập tức giảm mạnh

Theo các chuyên gia, chỉ cần Ngân hàng Nhà nước xóa bỏ độc quyền sản xuất vàng miếng, chưa cần đến việc cho nhập khẩu vàng hay không thì giá vàng sẽ lập tức giảm đến 5 triệu đồng mỗi lượng.

Vụ thẻ tín dụng 8,5 triệu thành 8,8 tỷ: Eximbank nói cán bộ xử lý quá máy móc

Theo lãnh đạo Ngân hàng Eximbank, cán bộ xử lý thẻ phải căn cứ vào vụ việc, đề xuất mức thu lãi, báo cáo lãnh đạo trước khi làm việc với khách hàng. Nhưng cán bộ đã quá máy móc khi gửi thông báo đến cho khách mà chưa báo cáo lãnh đạo.

Nợ thẻ tín dụng 8,5 triệu thành 8,8 tỷ: Ngân hàng có buộc phải xóa nợ?

Vụ việc khách hàng của Eximbank là anh P.H.A nợ thẻ tín dụng 8,5 triệu đồng thành 8,8 tỷ đồng vẫn chưa ngã ngũ. Nếu 2 bên không có tiếng nói chung, một bên không trả nợ, một bên không sửa trên hệ thống thì khoản nợ mãi treo lơ lửng.

Nợ thẻ tín dụng 8,5 triệu thành 8,8 tỷ: Cần biết để không 'lụt nợ' vì thẻ

Vụ nợ thẻ tín dụng 8,5 triệu bị biến thành món nợ 8,8 tỷ gây nhiều tranh cãi. Nợ xấu để lại hệ luỵ cho cả người vay lẫn ngân hàng. Chủ thẻ tín dụng cần lưu ý gì để không phải rơi vào tình huống bị đòi những khoản nợ không tin nổi?

Sự thật vụ 'quên' trả nợ thẻ tín dụng 8,5 triệu, sau 11 năm thành 8,8 tỷ

Vụ việc xảy ra ở Quảng Ninh đang gây 'sốc'. Khách hàng vay thẻ tín dụng 8,5 triệu đồng nhưng không đóng lãi nhiều năm. Đến nay, cả gốc lẫn lãi lên đến 8,8 tỷ đồng.

Agribank nỗ lực truyền thông giáo dục tài chính cho học sinh, sinh viên

Agribank phối hợp với Ngân hàng Nhà nước tổ chức nhiều chương trình giáo dục tài chính, đặc biệt cho học sinh, sinh viên để hiểu biết đúng và đầy đủ về các vấn đề tài chính ngân hàng trong bối cảnh xã hội phát triển và chuyển đổi số.