Giá dịch vụ lắp đặt, sửa chữa điều hòa 2018
Nhu cầu mua và lắp đặt điều hòa trong đợt nắng nóng đang cao điểm. Mặc dù thị trường năm nay không có tình trạng tăng giá sản phẩm do các siêu thị và cửa hàng đều ưu đãi cho khách. Tuy thế, do tình trạng khan hiếm thợ nên công lắp đặt và giá phụ kiện, vật tư điều hòa lại tăng lên khoảng 15 – 20%.
Để tránh tình trạng phải lắp đặt hoặc sửa chữa điều hòa với giá cắt cổ, người dùng nên tham khảo bảng giá dịch vụ điều hòa mới 2018. Mức giá có thể tăng nhẹ do nhu cầu cao nhưng khách hàng có thể đàm phán trước với thợ điều hòa để tránh bị chặt chém.
Dưới đây là bảng giá phụ kiện lắp đặt tham khảo tại một hệ thống siêu thị. Giá dịch vụ tại các cửa hàng và hệ thống khác có thể cao hoặc thấp hơn không đáng kể.
Giá phụ kiện lắp đặt điều hòa mới
Vật tư, thiết bị và công lắp đặt | Đơn vị | Giá tiền (VNĐ) |
Công lắp đặt máy 7.500BTU - 13.000BTU | Bộ | 150,000 |
Công lắp đặt máy 18.000BTU - 24.000BTU | Bộ | 200,000 |
Công lắp đặt cho máy INVETER và loại máy dùng Gas 410, Gas R32 | Bộ | 250,000 |
Công lắp đặt máy 30.000 BTU (Multi, treo tường) | Bộ | 300,000 |
Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 18.000BTU - 36.000BTU | Bộ | 400,000 |
Công lắp đặt cho điều hòa tủ từ 48.000BTU - 52.000BTU | Bộ | 500,000 |
Công lắp đặt cho điều hòa Casette 18.000BTU - 36.000BTU | Bộ | 500,000 |
Công lắp đặt cho điều hòa Casette 38.000BTU - 52.000BTU | Bộ | 800,000 |
Ống bảo ôn cho máy 7.500BTU - 10.000BTU dày 0.61mm | Mét | 140,000 |
Ống bảo ôn cho máy 12.000BTU - 18.000BTU dày 0.61mm | Mét | 160,000 |
Ống bảo ôn cho máy 24.000BTU - 30.000BTU & điều hòa Daikin 18.000BTU, điều hòa Mitsubishi 18.000BTU hoặc điều hòa dùng ống phi 16 | Mét | 200,000 |
Ống bảo ôn cho máy 36.000BTU - 52.000BTU | Mét | 220,000 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 7.500 - 12.000BTU treo tường | Bộ | 70,000 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 - 24.000 BTU treo tường | Bộ | 80,000 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 30.000BTU treo tường | Bộ | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng | Chiếc | 260,000 |
Automat 15/30A | Chiếc | 60,000 |
Automat 3 pha | Chiếc | 250,000 |
Ống nước thải (ống chun) | Mét | 8,000 |
Vải bọc ống bảo ôn (1m ống = 1m vải) | Mét | 8,000 |
Dây điện LIOA 2x1.5 | Mét | 14,000 |
Dây điện LIOA 2x2.5 | Mét | 17,000 |
Dây điện LIOA 2x4.0 | Mét | 22,000 |
Dây điện LIOA 3 pha máy từ 30.000BTU - 52.000BTU | Mét | 62,000 |
Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) | Bộ | 35,000 |
Gel điện loại nhỏ | Mét | 7,500 |
Gel điện loại nhỡ (Gel Tiền Phong) | Mét | 10,000 |
Gel ống loại hộp dành cho ống bảo ôn (Gel Sino 60 x 40) | Mét | 32,000 |
Băng dính điện | Cuộn | 5,000 |
Công đục tường chôn ống bảo ôn | Mét | 40,000 |
Công đục tường chôn ống thoát nước, dây điện | Mét | 15,000 |
Công đi ống trên trần (thạch cao, trần thả) | Mét | 20,000 |
Vật tư, thiết bị và công lắp đặt | Đơn vị | Giá tiền |
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 7.500 - 24.000 BTU | Cái | 150,000 |
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28.000 - 48.000 BTU | Cái | 200,000 |
Nạp lại ga cho máy cũ loại INVERTER (Gas R410, R32) | Bộ | 300,000 |
Nạp lại ga cho máy cũ loại thường (Gas R22) | Bộ | 150,000 |
Lồng bảo vệ thường 7.500BTU - 12.000BTU | Bộ | 400,000 |
Lồng bảo vệ thường >12.000BTU | Bộ | 500,000 |
Bảo dưỡng cho máy cũ của khách (máy < 18.000BTU) | Bộ | 100,000 |
Chi phí vận chuyển phát sinh | Km | 7,000 |