Đà Nẵng: 42 chung cư nhà nước không được bán, cho thuê lại căn hộ
Theo Sở Xây dựng Đà Nẵng, hiện trên địa bàn TP có 42 khu chung cư và nhà liền kề thuộc sở hữu nhà nước (danh sách đính kèm), được UBND TP phê duyệt bố trí cho thuê căn hộ chung cư đối với các đối tượng đáp ứng các điều kiện theo quy định. Người được thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước không được chuyển đổi, bán, cho thuê lại hoặc cho mượn nhà ở dưới bất kỳ hình thức nào.
42 chung cưnhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước dùng bố trí cho thuê trên địa bàn TP Đà Nẵng không được bán, cho thuê lại căn hộ (Ảnh: HC) |
Do đó, tất cả các hành vi bán, cho thuê lại, cho ở nhờ căn hộ chung cư tại các chung cư nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước dùng bố trí cho thuê trên địa bàn TP Đà Nẵng là không đúng quy định và sẽ bị xử phạt theo quy định tại Nghị định số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 của Chính phủ.
Cụ thể: Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng đối với người được thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước thực hiện chuyển đổi, bán, cho thuê lại nhà ở hoặc cho mượn nhà ở; đồng thời bị buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính (nếu có) và đề nghị cơ quan có thẩm quyền thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.
Vì vậy Sở Xây dựng Đà Nẵng khuyến cáo để người dân được biết. Và nếu phát hiện các hành vi bán, cho thuê lại căn hộ chung cư tại các chung cư nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước dùng bố trí cho thuê trên địa bàn TP Đà Nẵng thì phản ánh về Thanh tra Sở Xây dựng (số điện thoại: 0236.3561694) để kiểm tra, xử lý theo quy định.
DANH SÁCH CÁC KHU CHUNG CƯ THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC DÙNG BỐ TRÍ CHO THUÊ TRÊN ĐỊA BÀN TP ĐÀ NẴNG
TT | Tên chung cư | Số block | Tổng số căn hộ | Ghi chú | |
NHÀ CHO THUÊ | |||||
I | QUẬN SƠN TRÀ | 55 | 3488 | ||
1 | Vũng Thùng | 5 | 305 | ||
Vũng Thùng (Khu A3) | 1 | 52 | |||
2 | Mân Thái | 1 | 30 | ||
3 | An Cư 5 | 5 | 168 | ||
4 | Nại Hiên Đông 2 | 4 | 235 | ||
5 | Cuối tuyến Bạch Đằng Đông | 10 | 360 | ||
6 | Đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc | 4 | 244 | ||
7 | TNT đầu tuyến Sơn Trà - Điện Ngọc | 5 | 180 | ||
8 | Làng cá Nại Hiên Đông (vị trí 1,2,3) | 4 | 324 | ||
Làng cá Nại Hiên Đông (vị trí 1,2,3) - Bố trí cho các hộ giải tỏa (2B,2C) | 2 | 162 | |||
Làng cá Nại Hiên Đông (vị trí 1,2,3) bố trí cho CBCNV(3A,3B) | 2 | 162 | |||
Làng cá Nại Hiên Đông (vị trí 4) 4B | 1 | 109 | |||
Làng cá Nại Hiên Đông (vị trí 4) (bố trí cán bộ công chức) 4A | 1 | 109 | |||
Nại Hiên Đông Khu C2 (A,B:V) | 2 | 218 | |||
9 | Nại Hiên Đông Khu C2 (C,D:P) | 2 | 218 | ||
10 | Vịnh Mân Quang A1.6 | 3 | 271 | ||
11 | Khu chung cư 12 tầng Nại Hiên Đông | 3 | 341 | ||
II | QUẬN HẢI CHÂU | 21 | 844 | ||
12 | Bình An | 3 | 153 | ||
13 | Bình Hiên | 1 | 21 | ||
14 | Thuận Phước | 8 | 288 | ||
15 | Hòa Thuận Tây | 1 | 64 | ||
16 | Số 4 Nguyễn Tri Phương | 2 | 102 | ||
17 | Lâm Đặc Sản Hòa Cường | 2 | 72 | ||
18 | Thu nhập thấp Hòa Cường | 4 | 144 | ||
III | QUẬN THANH KHÊ | 14 | 400 | ||
19 | Thanh Lộc Đán C | 5 | 168 | ||
20 | Thanh Khê Tây | 1 | 66 | ||
21 | Trần Cao Vân | 4 | 108 | ||
22 | Lê Đình Lý | 4 | 58 | ||
IV | QUẬN LIÊN CHIỂU | 34 | 1843 | ||
23 | Hòa Minh | 8 | 288 | ||
24 | Thu nhập thấp Hòa Minh | 3 | 108 | ||
25 | Nhà ở xã hội Hòa Hiệp 2 | 5 | 545 | ||
26 | Hòa Minh (Dự án hạ tầng ưu tiên) | 2 | 132 | ||
27 | TNT Khu TĐC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh mở rộng giai đoạn 1 (Hội bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh) | 4 | 144 | ||
| TNT Khu TĐC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh mở rộng giai đoạn 2 khu E,F,G,M, | 4 | 144 | ||
TNT Khu TĐC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh mở rộng giai đoạn 2 khu I, L,H, K, | 4 | 144 | |||
29 | Bệnh viện Ung Bướu | 2 | 224 | Có 30 căn hộ diện tích 29,52m2 | |
30 | Khu NLK Hòa Hiệp Nam (gồm 6 dãy) | 2 | 114 | ||
V | QUẬN NGŨ HÀNH SƠN | 18 | 611 | ||
31 | Bắc Mỹ An | 2 | 60 | ||
32 | Khu NLK Đông Trà - Hòa Hải | 5 | 99 | ||
33 | Khu NLK Tân Trà - Hòa Hải | 3 | 91 | ||
34 | Nam Cầu Trần Thị Lý | 7 | 252 | ||
35 | Nam Tuyên Sơn | 1 | 109 | ||
VI | QUẬN CẨM LỆ | 25 | 2168 | ||
36 | Khuê Trung | 2 | 60 | ||
37 | TNT Khuê Trung | 4 | 144 | ||
38 | Nhà ở XH Phong Bắc (2A, 2B) (H) | 2 | 162 | ||
Nhà ở XH Phong Bắc (1A, 1B, 1C, 1D) (H) | 4 | 324 | |||
Nhà ở XH Phong Bắc (TC04) (P) | 1 | 110 | |||
Nhà ở XH Phong Bắc (TC05) (D) | 1 | 110 | |||
Nhà ở XH Phong Bắc ( TC06, TC07) (S) | 2 | 220 | |||
39 | Nhà ở XH Khu E/A (gđ2) KDC NCCL (Q) | 1 | 109 | ||
Nhà ở XH Khu E/B1, B2,C (gđ2) KDC NCCL (N) | 3 | 327 | |||
40 | Phước Lý | 2 | 218 | ||
Phước Lý (9 tầng) | 3 | 384 | |||
VII | HUYỆN HÒA VANG | 10 | 528 | ||
41 | Nhà ở XH -Khu A2 Nam cầu Cẩm Lệ | 6 | 486 | ||
42 | Nhà Liền Kề NCCL (thuộc xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang ) | 4 | 42 | ||
Tổng cộng: | 177 | 9882 |