Phương án tuyển sinh của Trường Sĩ quan công binh, pháo binh
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương).
Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển (nếu có) sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh.
Trường Sỹ quan công binh tuyển 1 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài quân đội. Trường Sỹ quan pháo binh tuyển 3 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài.
Xem chi tiết chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển của hai trường:
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH | 181 | ||
- Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội - ĐT: 043 393 0194 - Website:http://www.tsqpb.edu.vn; - Email: siquanphaobinh1957@gmail.com | ||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | 181 | |||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | D860204 | Toán, Lý, Hóa | 181 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 127 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 54 | |||
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | 753 | |||
- Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương - ĐT: 0650 3859 632 - Website: http://www.tsqcb.edu.vn | ||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | SNH | 253 | ||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | D860217 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Tiếng Anh | 253 | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 164 | |||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 131 | |||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 33 | |||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 89 | |||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 | 71 | |||
+ Thí sinh Nam tổ hợp A01 | 18 | |||
Các ngành đào tạo đại học dân sự | ZCH | 500 | ||
- Ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D580205 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 150 | |
- Ngành kỹ thuật xây dựng | D580208 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 150 | |
- Ngành kỹ thuật cơ khí | D520103 | 1.Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 200 |
Lập Phương/Nguồn GDTĐ