Mã trường, mã ngành Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Hiện nay từ 19/7 đến 26/7, thí sinh thi THPT quốc gia 2018 đã có thể thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển Đại học theo phương thức trực tuyến. Và cũng trong thời gian này từ 19/7 đến 28/7, thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển trực tiếp ở điểm tiếp nhận hồ sơ bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Trong quá trình điều chỉnh nguyện vọng hiện nay, trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (HUFLIT) là một trong những trường phía Nam được thí sinh quan tâm cân nhắc nhiều nhất. Lưu ý thí sinh cần ghi đúng mã trường, mã ngành, nhóm ngành, mã tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường (xem hướng dẫn tra mã trường, mã ngành ở đây). Nguyện vọng nào ghi không đúng sẽ không được Hệ thống chấp nhận và bị loại.
Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào HUFLIT cần điền đúng mã trường là DNT. Và HUFLIT có ngành CNTT với mã ngành 7480201, bao gồm 4 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01, D07.
Về các bước điều chỉnh nguyện vọng trực tuyến online thì ICTnews đã có hướng dẫn ở đây, và hướng dẫn cách ghi phiếu điều chỉnh nguyện vọng để nộp trực tiếp ở đây. Như chúng ta đã biết, mỗi thí sinh chỉ được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất trong thời gian quy định và chỉ được sử dụng một trong hai phương thức: trực tuyến hoặc bằng Phiếu điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Trước 17h ngày 30/7 thí sinh còn có thể kiểm tra kết quả điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển và đề nghị điều chỉnh sai sót nếu có. Nhưng thực tế việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi.
Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với trường HUFLIT, nếu muốn tra cứu cụ thể về thông tin tuyển sinh của trường chúng ta có thể xem ở đây.
Mã trường HUFLIT 2018 tuyển sinh
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú | ||
Xét tuyển thi THPT QG | Xét tuyển học bạ lớp 12 | Mã tổ hợp | Tổ hợp | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | 230 | 100 | A00 A01 D01 D07 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 420 | 180 | D01 A01 D14 D15 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 30 | 10 | D01 A01 D04 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Trung; Văn, Sử, Tiếng Anh; | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 210 | 90 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 140 | 60 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7310206 | Quan hệ quốc tế | 170 | 70 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | Môn xét tuyển chính: Tiếng Anh |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 30 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | |
7340301 | Kế toán | 70 | 30 | D01 A01 D07 D11 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Lý, Tiếng Anh | |
7810103 | Quản trị DV DL và lữ hành | 70 | 30 | D01 A01 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | |
7810201 | Quản trị khách sạn | 105 | 45 | D01 A01 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | |
7380107 | Luật kinh tế | 105 | 45 | D01 A01 D07 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh | |
7310608 | Đông Phương học | 190 | 80 | D01 D06 D15 D14 | Văn, Toán, Tiếng Anh; Văn, Toán, Tiếng Nhật; Văn, Địa, Tiếng Anh; Văn, Sử, Tiếng Anh |