Giá xe Honda chính hãng: Giá Air Blade 2015 chỉ 40 triệu VNĐ
Xe Honda Air Blade 125 phiên bản 2015 có giá khoảng 40 triệu đồng. |
Theo bảng giá xe máy Honda chính hãng được đăng trên website của Công ty Honda Việt Nam, xe máy Air Blade phiên bản mới 2015 dao động quanh mức giá 40 triệu đồng.
Ngoài lớp sơn mờ theo xu hướng, Air Blade còn có tem mới với đường viền đỏ chạy dọc, trải dài từ yếm đến thân xe. Hai màu đỏ đen kết hợp tạo nên vẻ mạnh mẽ cho xe, các chi tiết nhỏ như mặt nạ trước, logo, giảm xóc, ngàm phanh cũng sơn màu đỏ.
Air Blade 2015 phiên bản đen sơn mờ không thay đổi gì về động cơ, vẫn là loại 125 phân khối eSP làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, công suất 11 mã lực tại vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 11,2 Nm tại 5.000 vòng/phút. Hệ thống truyền động dây đai.
Công nghệ trên Air Blade nổi bật như Idling Stop tự động ngắt động cơ khi dừng quá 3 giây, bộ đề tích hợp máy phát, định vị xe thông minh.
Ngoài sự ưa chuộng dòng xe Air Blade, nhiều khác hàng cũng khá hài lòng với giá cả của các dòng xe như Honda Vision, Honda Wave...
Bảng giá xe máy Honda chính hãng 2015
Loại xe | Giá (VNĐ) |
SH 150cc | 79.990.000 |
SH 125cc | 65.990.000 |
MSX 125 | 59.990.000 |
PCX 125 - Bản cao cấp | 54.490.000 |
PCX 125 - Bản tiêu chuẩn | 51.990.000 |
Sh mode | 49.990.000 |
Air Blade 125 Phiên bản sơn từ tính cao cấp | 40.990.000 |
Air Blade 125 Phiên bản Cao cấp | 39.990.000 |
Air Blade 125 Phiên bản Đen sơn mờ | 39.990.000 |
Air Blade 125 Phiên bản Tiêu chuẩn | 37.990.000 |
LEAD 125 FI Phiên bản Cao cấp: Xanh Vàng, Vàng nhạt, Trắng Vàng, Đen Vàng | 38.490.000 |
LEAD 125 FI Phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Trắng, Xám, Đỏ, Nâu | 37.490.000 |
VISION 2014 (Phiên bản thời trang & thanh lịch) | 29.990.000 |
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành đúc) | 30.990.000 |
Future 125 FI (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 29.990.000 |
Future 125 - Phiên bản chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành nan hoa) | 25.500.000 |
Wave RSX - Phun xăng điện tử (Phanh đĩa, Vành đúc) | 23.990.000 |
Wave RSX - Phun xăng điện tử (Phanh đãi, Vành nan hoa) | 22.490.000 |
Wave RSX - Phun xăng điện tử (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 21.490.000 |
Wave RSX - Chế hòa khí (Phanh đĩa, Vành đúc) | 21.990.000 |
Wave RSX - Chế hòa khí (Phanh đãi, Vành nan hoa) | 20.490.000 |
Wave RSX - Chế hòa khí (Phanh cơ, Vành nan hoa) | 19.490.000 |
Wave 110 RSX - Phiên bản bánh căm (Vành nan hoa) | 20.490.000 |
Blade -Phiên bản Thể thao (Phanh đĩa, vành đúc) | 20.600.000 |
Blade -Phiên bản Thời trang / Thể thao (Phanh đĩa, vành nan hoa) | 19.100.000 |
Blade - Phiên bản Tiêu chuẩn / Thời trang (Phanh cơ, vành nan hoa) | 18.100.000 |
Super Dream 2013 | 18.700.000 |
Wave Alpha | 16.990.000 |