Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 vào Đại học Yersin Đà Lạt
Điểm chuẩn tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2015 nguyện vọng 1
HỆ ĐẠI HỌC | ||||
KHỐI A00 , A01, B00, C00 và D01: 15 điểm (KV3) | ||||
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 15 | 14.5 | 14 | 13.5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 14 | 13.5 | 13 | 12.5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 13 | 12.5 | 12 | 11.5 |
KHỐI V00, V01, H00 và H01: 10 điểm (KV3) | ||||
(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2) | ||||
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
UT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 9 | 8.5 | 8 | 7.5 |
UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 8 | 7.5 | 7 | 6.5 |
II. HỆ CAO ĐẲNG | ||||
KHỐI A00 , A01, B00 và D01: 12 điểm (KV3) | ||||
Nhóm ưu tiên | KV 3 | KV 2 | KV2-NT | KV 1 |
HSPT | 12 | 11.5 | 11 | 10.5 |
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7) | 11 | 10.5 | 10 | 9.5 |
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4) | 10 | 9.5 | 9 | 8.5 |
Hồ sơ xét tuyển gồm: Phiếu xét tuyển. Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời. Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tương ứng với đợt xét tuyển nguyện vọng I hay nguyện vọng bổ sung THPT quốc gia (Nếu xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia). Bản sao học bạ có chứng thực (Nếu xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT). 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại liên lạc của thí sinh. Lệ phí xét tuyển: 30.000/hồ sơ