Điểm chuẩn đại học năm 2014 một số trường lớn
Sáng nay 8/8, ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn vào trường. Điểm trúng tuyển các ngành dao động từ 21 - 30 điểm.
Cụ thể điểm trúng tuyển vào Trường và các ngành năm 2014 như sau:
Điểm trúng tuyển | Khối A | Khối A1 | Khối D1 | ||
T.Anh Hệ số 1 | T.Anh Hệ số 2 | T.Anh Hệ số 1 | T.Anh Hệ số 2 | ||
Điểm sàn Trường | 21,0 | 21,0 | 28,0 | 21,0 | 28,0 |
Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau: | |||||
Ngành Kế toán | 24,0 | 24,0 | xxx | 24,0 | xxx |
Ngành Marketing | 22,5 | 22,5 | xxx | 22,5 | xxx |
Ngành Quản trị kinh doanh | 22,0 | 22,0 | xxx | 22,0 | xxx |
Ngành Kinh tế | 21,5 | 21,5 | xxx | 21,5 | xxx |
Ngành Tài chính ngân hàng | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Quản trị DV DLLH | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Bất động sản | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Quản trị nhân lực | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Quản trị khách sạn | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Luật | 21,0 | 21,0 | xxx | 21,0 | xxx |
Ngành Thống kê kinh tế | 20,0 | 20,0 | xxx | 20,0 | xxx |
Ngành Toán ứng dụng trong kinh tế | 20,0 | 20,0 | xxx | 20,0 | xxx |
Ngành Kinh tế tài nguyên | 20,0 | 20,0 | xxx | 20,0 | xxx |
Ngành Hệ thống thông tin quản lý | 20,0 | 20,0 | xxx | 20,0 | xxx |
Ngành Khoa học máy tính | 19,0 | 19,0 | xxx | 19,0 | xxx |
Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 22,5 | xxx | 30,0 | xxx | 30,0 |
Ngành Ngôn ngữ Anh | xxx | xxx | xxx | xxx | 29,0 |
Quản trị KS&LH định hướng ứng dụng nghề nghiệp (POHE) | xxx | xxx | 28,0 | xxx | 28,0 |
ĐH Xây dựng cũng vừa công bố điểm chuẩn vào trường.
Theo đó, điểm chuẩn năm 2014 của Đại học Xây dựng như sau:
Khối A : 17 điểm
Khối A1: 20 điểm
Khối V Kiến trúc: 26 điểm
Ngành Quy hoạch: 18,5 điểm
Thí sinh lưu ý: Trường xây dựng điểm trúng tuyển: Khối A, A1 theo khối thi; khối V theo ngành thi.
Khối V: Thí sinh dự thi ở Trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội.
+ Ngành Kiến trúc: Toán, Vẽ Mỹ thuật lấy hệ số 1,5; Lý lấy hệ số 1 (Từ năm 2014, ngành Kiến trúc tuyển sinh 1 lớp chuyên ngành Nội thất - 50 chỉ tiêu)
+ Ngành Quy hoạch vùng và đô thị các môn thi không nhân hệ số.
Khối A: phân ngành học ngay từ năm thứ nhất căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, nguyện vọng của thí sinh và kết quả thi tuyển. Thí sinh không trúng tuyển vào ngành (chuyên ngành) đã đăng ký nhưng đạt điểm chuẩn vào trường sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các ngành (chuyên ngành) còn chỉ tiêu trong ngày nhập học.
Với mục đích tuyển thí sinh có điểm cao vào trường, ĐH Xây dựng dự kiến dành 400 chỉ tiêu để xét tuyển NV2.
Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Quốc tế (Đại học Quốc gia TPHCM) công bố điểm chuẩn chính thức và các thông tin liên quan việc nhập học.
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau:
Trường ĐH Bách Khoa TPHCM (ĐHQG TPHCM) | Khối | Điểm chuẩn | |
Máy tính | A,A1 | 21.5 | |
Điện - Điện tử | A,A1 | 21.5 | |
Cơ khí -Cơ Điện tử | A,A1 | 21 | |
Kỹ thuật Dệt may | A,A1 | 19 (NVBS 21) | |
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học | A,A1 | 21 | |
Xây dựng | A,A1 | 19.5 | |
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí | A,A1 | 21.5 | |
Quản lý công nghiệp | A,A1 | 20.5 | |
Kỹ thuật và Quản lý Môi trường | A,A1 | 19 (NVBS 20) | |
Kỹ thuật Giao thông | A,A1 | 21 | |
Kỷ thuật hệ thống công nghiệp | A,A1 | 20 | |
Kỹ thuật Vật liệu | A,A1 | 19 (NVBS 22) | |
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ | A,A1 | 19 (NVBS 19) | |
Kỹ thuật vật liệu xây dựng | A,A1 | 19 (NVBS 19) | |
Vật lý kỹ thuật- Cơ Kỹ thuật | A,A1 | 19 (NVBS 20,5) | |
Kiến trúc | V | 29.5 | |
Trường ĐH Quốc tế | |||
Chương trình do ĐH Quốc tế cấp bằng | |||
Công nghệ Sinh học | A | 19.5 | |
A1 | 19.5 | ||
B | 18 | ||
D1 | 19.5 | ||
Hoá sinh | A | 18 | |
A1 | 18 | ||
B | 18 | ||
Quản lý nguồn lợi thủy sản | A | 16 | |
A1 | 16 | ||
B | 16 | ||
D1 | 16 | ||
Công nghệ thực phẩm | A | 18.5 | |
A1 | 18.5 | ||
B | 18.5 | ||
Công nghệ thông tin | A | 19.5 | |
A1 | 19.5 | ||
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A | 17 | |
A1 | 17 | ||
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá | A | 17 | |
A1 | 17 | ||
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | A | 18 | |
A1 | 18 | ||
D1 | 18 | ||
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A | 20.5 | |
A1 | 20.5 | ||
D1 | 20.5 | ||
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A | 18 | |
A1 | 18 | ||
Kỹ Thuật Xây dựng | A | 18 | |
A1 | 18 | ||
Kỹ thuật Y sinh | A | 20 | |
A1 | 20 | ||
B | 20 | ||
Quản trị Kinh doanh | A | 20 | |
A1 | 20 | ||
D1 | 20 | ||
Tài chính Ngân hàng | A | 20 | |
A1 | 20 | ||
D1 | 20 | ||
Chương trình liên kết | |||
Điểm chuẩn là điểm sàn tối thiểu của mỗi khối thi
Tại Trường ĐH Bách khoa, Thí sinh trúng tuyển Làm thủ tục nhập học: từ 19 đến 22-8-2014 (xem lịch cụ thể trong Giấy báo nhập học) tại nhà H1, Trường ĐH Bách Khoa - Cơ sở Dĩ An (Khu ĐH Quốc Gia, Thủ Đức, TP.HCM). Trường hợp thất lạc hoặc chưa nhận kịp Giấy báo nhập học, thí sinh trúng tuyển có thể đến làm thủ tục nhập học lúc 8g00 ngày 22-8-2014.