Bảng giá đăng ký sinh ở Bệnh viện Phụ sản Hà Nội
Ảnh minh họa. Nguồn Internet |
Về chi phí sinh con tại bệnh viện có nhiều dịch vụ cho mẹ bầu lựa chọn. Bên cạnh đó, vì là bệnh viện nhà nước cho nên giá sinh đẻ, giá nằm viện cũng được BHYT chi trả. Với những mẹ bầu có BHYT chuyển viện đúng tuyến sẽ được bảo hiểm chi trả lên đến 80%, trái tuyến từ 30 - 40%.
Tuy nhiên, bệnh viện có lượng sản phụ đến thăm khám và đăng ký sinh rất đông cho nên cơ sở vật chất chưa đáp ứng được, một số sản phụ sau sinh vẫn phải nằm ghép giường.
Tại bệnh viện khi đến đăng ký sinh mẹ bầu có thể lựa chọn gói sinh thường có BHYT và sinh dịch vụ.
Nếu chọn sinh con dịch vụ (khu D3, D4, D5) gia đình cần đóng tạm ứng trước 10 triệu và chỉ được bảo hiểm chi trả ở một số hạng mục theo quy định (những không đáng kể) nên gia đình cần cân nhắc kỹ trước khi lựa chọn. Nhưng bù lại cơ sở vật chất tốt, phòng ốc sạch sẽ, thoáng mát.
Đối với sinh có bảo hiểm (khu A hoặc C) đóng tạm ứng 3 triệu và được bảo hiểm chi trả theo quy định. Theo nhiều phản ánh của mẹ bầu hiện tại khu này các thiết bị như bình nóng lạnh phục vụ mùa đông, máy điều hòa phục vụ mùa hè hiện chưa được trang bị đầy đủ.
STT | Tên dịch vụ | Giá/VNĐ |
Yêu cầu bác sĩ mổ đẻ | ||
1 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ mổ đẻ | 11.250.000 |
2 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ, khoa đẻ thai đôi trở lên | 12.750.000 |
3 | Phí dịch vụ yêu cầu bác sĩ, khoa đẻ thường | 10.150.000 |
Yêu cầu A1 | ||
4 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên | 6.000.000 |
5 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 15.000.000 |
6 | Theo dõi đỡ đẻ | 8.000.000 |
7 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
8 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 2.500.000 |
9 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 4.000.000 |
10 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Yêu cầu A2 | ||
11 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên | 6.000.000 |
12 | Theo dõi Mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
13 | Theo dõi đỡ đẻ | 8.000.000 |
14 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
15 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 2.500.000 |
16 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 4.000.000 |
17 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
18 | Đẻ mổ chủ động | 5.000.000 |
Yêu cầu A3 | ||
19 | Mổ đẻ chủ động yêu cầu | 5.000.000 |
Yêu cầu A4 | ||
20 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên | 6.000.000 |
21 | Mổ đẻ chủ động yêu cầu | 5.000.000 |
22 | Yêu cầu mổ đẻ | 11.000.000 |
Yêu cầu C3 | ||
23 | Yêu cầu mổ chủ động thai đôi trở lên | 6.000.000 |
24 | Mổ đẻ chủ động yêu cầu | 5.000.000 |
Yêu cầu D3 | ||
25 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
26 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
27 | Theo dõi đỡ đẻ | 10.000.000 |
28 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
29 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
30 | Thu bổ sung chuyển đẻ thường sang mổ đẻ | 1.000.000 |
31 | Thu bổ sung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
32 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 3.000.000 |
Yêu cầu D4 | ||
33 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
34 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
35 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
36 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
37 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 2.000.000 |
38 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Yêu cầu D5 | ||
39 | Đẻ thường trọn gói người nước ngoài | 20.000.000 |
40 | Mổ đẻ hoặc mổ phụ khoa trọn gói người nước ngoài | 25.000.000 |
41 | Theo dõi mổ đẻ | 11.000.000 |
42 | Theo dõi mổ, đẻ thai đôi trở lên | 13.000.000 |
43 | Thu bổ sung thai đôi trở lên | 2.000.000 |
44 | Thu bổ xung ngoài giờ, ngày lễ | 1.000.000 |
Dịch vụ khác | ||
36 | Giường dịch vụ loại 1 | 1.250.000/ngày |
37 | Giường dịch vụ loại 2 | 750.000/ngày |
38 | Giường dịch vụ loại 3 | 600.000/ngày |
39 | Giường dịch vụ loại 4 | 500.000/ngày |
40 | Giường dịch vụ loại 5 | 450.000/ngày |
41 | Giường dịch vụ loại 6 | 400.000/ngày |
42 | Giường dịch vụ loại 7 | 300.000/ngày |