Điểm chuẩn một số trường ĐH năm 2015
Để thí sinh có thể tự lựa chọn cho mình trường phù hợp khi kỳ thi THPT Quốc gia 2016 đang đến gần, Infonet xin giới thiệu điểm chuẩn một số trường đại học năm 2015 để các em có thể tự theo dõi, cân nhắc khi nộp nguyện vọng.
ĐH Ngoại thương
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340120 | Kinh tế quốc tế | A01; D01 | 25,5 | |
2 | D340120 | Kinh doanh quốc tế | A00 | 27 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
3 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
4 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A00 | 26,5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
5 | D301106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D03 | 25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
6 | D301106 | Kinh tế quốc tế | A00 | 26,5 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
7 | D310101 | Kinh tế | D06 | 25,75 | |
8 | D310101 | Kinh tế | D04 | 25,75 | |
9 | D310101 | Kinh tế | D03 | 25,75 | |
10 | D310101 | Kinh tế | D02 | 23,75 | |
11 | D310101 | Kinh tế | D01 | 25,75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
12 | D310101 | Kinh tế | A01 | 25,75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
13 | D310101 | Kinh tế | A00 | 27,25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
14 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D06 | 30,5 | |
15 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01 | 33,5 | |
16 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D04 | 30 | |
17 | D220204 | Ngôn ngữ Trung | D01 | 33 | |
18 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 31,75 | |
19 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 33,3 | |
20 | D304201 | Tài chính – Ngân hàng | A00 | 26,25 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
21 | D304201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, D01 | 24,75 | Điểm môn toán phải lớn hơn hoặc bằng 7,5 |
22 | D380101 | Luật | A01, D01 | 24,5 | |
23 | D380101 | Luật | A00 | 26 |
ĐH Y Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D720201 | Y học cổ truyền | B | 25 | |
2 | D720301 | Y tế công cộng | B | 23 | |
3 | D720302 | Y học sự phòng | B | 24 | |
4 | D720303 | Dinh dưỡng | B | 23 | |
5 | D720332 | Xét nghiệm Y học | B | 24,25 | |
6 | D720501 | Điều dưỡng | B | 24 | |
7 | D720601 | Răng-hàm-mặt | B | 27 | |
8 | D720101 | Y Đa khoa | B | 27,75 | |
9 | CNKXNK | Khúc xạ Nhãn khoa | B | 23,75 |
ĐH Y Thái Bình
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D720101 | Y đa khoa | B00 | 26 | |
2 | D720103 | Y dự phòng | B00 | 23,25 | |
3 | D720201 | Y học cổ truyền | B00 | 24,5 | |
4 | D720301 | Y tế cộng đồng | B00 | 21,75 | |
5 | D720401 | Dược học | B00 | 25,5 | |
6 | D720501 | Điều dưỡng | B00 | 23 |
Ngoài ra, một số trường như: ĐH Dân lập Phương Đông, ĐH Thăng Long (Hà Nội), ĐH Hồng Đức (Thanh Hóa), ĐH Công nghiệp Việt Hung lấy điểm chuẩn bằng với điểm sàn của Bộ GD&ĐT đưa ra là 15 điểm.