Điểm chuẩn đại học năm 2014 các trường Ngoại ngữ, Đà Nẵng
![]() |
Điểm chuẩn dự kiến (với điểm ngoại ngữ nhân 2) của Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học QG Hà Nội:
![]() |
Điểm chuẩn đại học năm 2014 của Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh:
![]() |
ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn dự kiến vào các ngành thuộc Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng.
Theo đó, điểm chuẩn dự kiến vào nhóm 1 (ngành điểm cao) của trường này là 18,5 điểm cho cả hai khối A và A1. Còn nhóm 2 (ngành điểm thấp hơn) có điểm dự kiến là 17,5 điểm cho cả hai khối A và A1.
Cụ thể điểm vào các ngành, dự kiến sẽ là:
TT | TÊN NGÀNH | Mã TS | Vào trường | Vào ngành | |||
A | A1 | A | A1 | ||||
NHÓM 1 | 18,5 | 18,5 | |||||
1 | Công nghệ Chế tạo máy | 101 | 18,5 | 18,5 | |||
2 | Kỹ thuật điện, điện tử | 102 | 20 | 20 | |||
3 | KT điện tử, truyền thông | 103 | 18,5 | 18,5 | |||
4 | KT công trình xây dựng | 104 | 19 | 19 | |||
5 | KTXD CT giao thông | 106 | 18,5 | 18,5 | |||
6 | KT Cơ khí (Động lực) | 108 | 19 | 19 | |||
7 | Công nghệ thông tin | 109 | 21,5 | 21,5 | |||
8 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 111 | 21 | 21 | |||
9 | Kỹ thuật môi trường | 112 | 18,5 | ||||
10 | KT XD (Tin học xây dựng) | 115 | 18,5 | 18,5 | |||
11 | Quản lý TN và môi trường | 118 | 18,5 | ||||
12 | Quản lý công nghiệp | 119 | 18,5 | ||||
13 | Công nghệ thực phẩm | 201 | 20,5 | ||||
14 | Kỹ thuật dầu khí | 202 | 19,5 | ||||
15 | Công nghệ sinh học | 206 | 20,5 | ||||
16 | Kỹ thuật ĐK và TĐH | 207 | 20,5 | 20,5 | |||
17 | Kinh tế xây dựng | 400 | 18,5 | 18,5 | |||
NHÓM 2 | 17,5 | 17,5 | ||||
123 | 53 | |||||
18 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 105 | 17,5 | 17,5 | ||
Kỹ thuật nhiệt, gồm: | ||||||
19 | Nhiệt - Điện lạnh | 107 | 17,5 | 17,5 | ||
20 | Kỹ thuật NL và MT | 117 | 17,5 | |||
21 | SPKT Điện tử-Tin học | 110 | 17,5 | 17,5 | ||
22 | CNKT Vật liệu xây dựng | 114 | | 17,5 | ||
23 | Kỹ thuật tàu thủy | 116 | 17,5 | |||
24 | Kỹ thuật Hóa học | 203 | 17,5 | |||
Khối V (TS riêng) | 29 | |||||
25 | Kiến trúc | 113 |
TT | TÊN NGÀNH | Mã TS | Vào trường | Vào ngành | |||
A | A1 | A | A1 | ||||
NHÓM 1 |
| 18,5 | 18,5 |
|
| ||
|
|
|
|
|
| ||
1 | Công nghệ Chế tạo máy | 101 | 18,5 | 18,5 | |||
2 | Kỹ thuật điện, điện tử | 102 |
|
| 20 | 20 | |
3 | KT điện tử, truyền thông | 103 | 18,5 | 18,5 | |||
4 | KT công trình xây dựng | 104 |
|
| 19 | 19 | |
5 | KTXD CT giao thông | 106 | 18,5 | 18,5 | |||
6 | KT Cơ khí (Động lực) | 108 |
|
| 19 | 19 | |
7 | Công nghệ thông tin | 109 |
|
| 21,5 | 21,5 | |
8 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 111 |
|
| 21 | 21 | |
9 | Kỹ thuật môi trường | 112 | 18,5 | ||||
10 | KT XD (Tin học xây dựng) | 115 | 18,5 | 18,5 | |||
11 | Quản lý TN và môi trường | 118 | 18,5 | ||||
12 | Quản lý công nghiệp | 119 | 18,5 | ||||
13 | Công nghệ thực phẩm | 201 |
|
| 20,5 |
| |
14 | Kỹ thuật dầu khí | 202 |
|
| 19,5 |
| |
15 | Công nghệ sinh học | 206 |
|
| 20,5 |
| |
16 | Kỹ thuật ĐK và TĐH | 207 |
|
| 20,5 | 20,5 | |
17 | Kinh tế xây dựng | 400 | 18,5 | 18,5 | |||
|
|
|
|
|
|
|
NHÓM 2 |
| 17,5 | 17,5 | |||
|
|
|
| 123 | 53 | |
18 | Kỹ thuật tài nguyên nước | 105 | 17,5 | 17,5 | ||
| Kỹ thuật nhiệt, gồm: |
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt - Điện lạnh | 107 | 17,5 | 17,5 | ||
20 | Kỹ thuật NL và MT | 117 | 17,5 | |||
21 | SPKT Điện tử-Tin học | 110 | 17,5 | 17,5 | ||
22 | CNKT Vật liệu xây dựng | 114 |
|
| 17,5 |
|
23 | Kỹ thuật tàu thủy | 116 | 17,5 | |||
24 | Kỹ thuật Hóa học | 203 | 17,5 | |||
Khối V (TS riêng) | 29 | |||||
25 | Kiến trúc | 113 |