Danh sách 10 trường ĐH công bố điểm chuẩn
Trong đó, ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, ĐH Tài chính-Marketing TP.HCM, ĐH Hoa Sen, ĐH Văn Hiến thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung. Còn Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM sẽ thông báo chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng bổ sung sau.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường tổ chức thi (bản gốc, không chấp nhận bản sao); lệ phí xét tuyển (theo quy định từng trường); một phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh để nhà trường gửi giấy báo nếu trúng tuyển. Thí sinh được quyền rút hồ sơ, chi tiết xem tại thông báo của từng trường.
Dưới đây là điểm trúng tuyển và chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển nguyện vọng bổ sung của các trường:
Trường/ Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn 2012 | Điểm chuẩn 2013 | Điểm xét NVBS/ Chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM | KSA | ||||
Điểm trúng tuyển chung | A, A1 | 19,0 | 20,0 | ||
TRƯỜNG ĐH GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM | GTS | 350 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Hồ sơ nhận từ ngày 20-8 đến 10-9. | |||||
Khoa học hàng hải(chuyên ngành Điều khiển tàu biển) | D840106 | A | 13,0 | 14,5 | |
Khoa học hàng hải(chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) | D840106 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật điện-điện tử(chuyên ngành Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp) | D520201 | A | 13,0 | 15,5 | |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | D520207 | A | 13,0 | 15,5 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) | D520216 | A | 13,0 | 15,5 | |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A | 13,0 | 15,5 | |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) | D520122 | A | 13,0 | 13,0 | |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xếp dỡ, Cơ khí ôtô, Máy xây dựng) | D520103 | A | 13,0 | 17,0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt-Metro) | D580205 | A | 14,0 | 17,0 | |
Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình) | D580201 | A | 16,0 | 18,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13,0 | 13,5 | |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | D840104 | A | 15,0 | 18,0 | |
Kinh tế xây dựng(chuyên ngành Kinh tế xây dựng, Quản trị dự án xây dựng) | D580301 | A | 14,5 | 16,5 | |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) | D840101 | A | 15,0 | 19,0 | |
Hệ CĐ Điều khiển tàu biển (tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45kg trở lên; nam từ 1,64m trở lên, nữ từ 1,60m trở lên) | C840107 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (75) |
Hệ CĐ Vận hành khai thác máy tàu thủy (tổng thị lực hai mắt phải đạt 18/10 trở lên, không mắc bệnh mù màu, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m và nói thầm cách 0,5m và có cân nặng từ 45kg trở lên; nam từ 1,61m trở lên, nữ từ 1,58m trở lên.) | C840108 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (80) |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (80) |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật ôtô (chuyên ngành Cơ khí ôtô) | C510205 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (55) |
Hệ CĐ Kinh tế vận tải(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | C840101 | A | 10,0 | 10,0 | 10,0 (60) |
TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM | NLS | ||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | A | 13,0 | 15,0 | |
Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, D1 | 13,0/ 14,0 | 16,0/ 17,0 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | A | 13,0 | 15,0 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | A | 13,0 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A | 13,0 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật ôtô | D510205 | A | 13,0 | 15,0 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, B | 14,0/ 18,0 | 17,5/ 19,0 | |
Chăn nuôi | D620105 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Thú y | D640101 | A, B | 15,0/ 16,5 | 17,0/ 20,0 | |
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 19,0 | |
Bảo vệ thực vật | D620112 | A, B | 13,0/ 14,0 | 17,0/ 19,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 15,0/ 16,5 | 17,0/ 20,0 | |
Công nghệ sinh học | D420201 | A, B | 15,0/ 18,0 | 18,0/ 21,0 | |
Kỹ thuật môi trường | D520320 | A, B | 14,0/ 16,0 | 16,0/ 18,0 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 14,0/ 16,0 | 17,0/ 19,0 | |
Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | A, B | 13,0 14,0 | 16,0/ 18,0 | |
SP Kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | A, B | 13,0/ 14,0 | 15,0/ 16,0 | |
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 14,0 | 16,0 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 14,0/ 15,0 | 16,0 | |
Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | A, D1 | 13,0/ 14,0 | 15,0 | |
Phát triển nông thôn | D620116 | A, D1 | 15,0 | ||
Kế toán | D340301 | A, D1 | 14,0/ 15,0 | 16,0 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 14,0 | 15,0/ 16,5 | |
Bản đồ học | D310501 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 15,0 | |
Ngôn ngữ Anh (hệ số 2 ngoại ngữ) | D220201 | D1 | 18,0 | 24,0 | |
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai (dành cho thí sinh Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Lâm nghiệp | D620201 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Kế toán | D340301 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản lý đất đai | D850103 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Thú y | D640101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
Nông học | D620109 | A, B | 13,0/ 14,0 | ||
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận (dành cho thí sinh Ninh Thuận, Bình Thuận, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên) | |||||
Kinh tế | D310101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản trị kinh doanh | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Kế toán | D340101 | A, D1 | 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,5 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | |
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH-MARKETING TP.HCM | DMS | 200 ĐH | |||
Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển vào trường cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH. Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ 20-8 đến 9-9. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. | |||||
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp, Thương mại quốc tế, Du lịch lữ hành, Thẩm định giá, Quản trị bán hàng) | D340101 | A, A1, D1 | 16,5/ 18,5 | 18,5/ 18,0/ 18,0 | |
- Quản lý kinh tế | D340101.3 | A, A1, D1 | 18,5/ 18,0/ 18,0 (20) | ||
- Quản lý dự án | D340101.4 | A, A1, D1 | 18,5/ 18,0/ 18,0 (30) | ||
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1 | 16,0/ 17,5 | 20,5/ 19,0/ 18,5 | |
Marketing (gồm các chuyên ngành Marketing tổng hợp, Quản trị thương hiệu) | D340115 | A, A1, D1 | 18,0/ 19,0 | 19,0/ 19,0/ 18,0 | |
Bất động sản | D340116 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,5 | |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 16,0/ 19,0 | 20,0/ 19,0/ 19,0 | |
Tài chính-ngân hàng (gồm các chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng, Thuế, Hải quan) | D340201 | A, A1, D1 | 16,0/ 17,0 | 17,0 | |
- Thuế | D340201.3 | A, A1, D1 | 17,0 (20) | ||
- Tài chính công | D340201.5 | A, A1, D1 | 17,0 (40) | ||
- Tài chính bảo hiểm và đầu tư | D340201.6 | A, A1, D1 | 17,0 (30) | ||
- Thẩm định giá | D3402017 | A, A1, D1 | 17,0 (20) | ||
Kế toán (gồm các chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, Kế toán ngân hàng) | D340301 | A, A1, D1 | 18,0/ 18,5 | 17,0 | |
Hệ thống thông tin quản lý(gồm các chuyên ngành Tin học ứng dụng trong kinh doanh, Tin học kế toán, Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử) | D340405 | A, A1, D1 | 16,0 | 16,5 | 16,5 (20) |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh) | D220201 | D1 | 19,0 | 17,0 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1 | 17,0 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, chuyên ngành Quản trị nhà hàng | D340109 | A, A1, D1 | 16,5 | 16,5 (20) | |
TRƯỜNG ĐH HOA SEN | DTH | 1.020 ĐH và 760 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH. Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ. Hồ sơ nhận từ 20-8 đến 9-9. | |||||
Toán ứng dụng – chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác suất thống kê – hợp tác với ĐH Lyon 1 của Pháp (môn Toán hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) | D460112 | A, A1 | 17,0 | 17,0 | 17,0 (40) |
Truyền thông và mạng máy tính | D480102 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60) |
Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (60) | |
Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (20) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Quản lý công nghệ môi trường) | D510406 | A, B | 13,0/ 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (60) |
Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1, B, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5/ 13,5 (60) | |
Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (80) |
Quản trị công nghệ truyền thống | D340409 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 (50) | |
Quản trị kinh doanh(chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế - hợp tác với Trường ĐH Paris Est) | D340101 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 (50) |
Marketing | D340115 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 (70) |
Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 15,0/ 15,0/ 17,0/ 17,0 | 15,0/ 15,0/ 17,0/ 17,0 (40) |
Tài chính-Ngân hàng(chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh ngân hàng) | D340201 | A, A1, D1, D3 | 14,0 | 15,0 | 15,0 (70) |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán-kiểm toán) | D340301 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 (60) |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 14,0 (40) |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 (20) |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1, D3 | 15,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0 | 15,0/ 15,0/ 16,0/ 16,0 (20) |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 | 14,0/ 14,0/ 15,0/ 15,0 (30) |
Ngôn ngữ Anh – chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên-phiên dịch, Sư phạm tiếng Anh trẻ em(môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn ĐH) | D220201 | D1 | 19,0 | 21,0 | 21,0 (30) |
Thiết kế đồ họa (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | D210403 | H, V | 18,0 | 18,0 | 18,0 (60) |
Thiết kế thời trang – hợp tác với Viện Thời trang Mod’ Art, Paris-Pháp(môn Vẽ trang trí màu hệ số 2) | D210404 | H, V | 18,0 | 18,0 | 18,0 (60) |
Thiết kế nội thất (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu hoặc môn Hình họa mỹ thuật) | D210405 | H, V | 18,0 | 18,0 (40) | |
Hệ CĐ Truyền thông và Mạng máy tính | C480102 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (60) |
Hệ CĐ Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Ngoại thương) | C340120 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (120) |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản trị văn phòng | C340406 | A, A1, C, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,5/ 10,5 (100) |
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C340103 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40) |
Hệ CĐ Quản trị khách sạn | C340107 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (80) |
Hệ CĐ Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C340109 | A, A1, D1, D3 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 | 10,0/ 10,0/ 10,5/ 10,5 (40) |
Hệ CĐ Tiếng Anh (Anh văn thương mại) (môn Anh văn hệ số 2, điểm chưa nhân phải trên sàn CĐ) | C220201 | D1 | 15,0 | 15,0 | 15,0 (80) |
Điểm trúng tuyển hệ Liên thông. Thí sinh đã dự thi ĐH năm 2013 theo đề chung của Bộ GD&ĐT và đã tốt nghiệp CĐ chính quy hoặc CĐ nghề, không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung cho từng ngành liên thông, khối thi, không có môn 0 điểm. Chi tiết xem tại www.hoasen.edu.vn. | 240 ĐH liên thông | ||||
Toán ứng dụng | D460112 | A, A1 | 13,0 | 13,0 (5) | |
Truyền thông và mạng máy tính (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D480102 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Công nghệ thông tin (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D480201 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | A, B | 13,0/ 14,0 | 13,0/ 14,0 (5) | |
Quản trị kinh doanh (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D340101 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (90) | |
Marketing | D340115 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Tài chính - Ngân hàng (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D340201 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (10) | |
Kế toán (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D340301 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (45) | |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Quản trị khách sạn (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D340107 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (10) | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | D340109 | A, A1, D1, D3 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5/ 13,5 (5) | |
Ngôn ngữ Anh (có liên thông CĐ nghề lên ĐH) | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 (40) | |
Thiết kế thời trang (hệ số 2 môn Vẽ trang trí màu) | D210404 | H, V | 18,0 | 18,0 (5) | |
TRƯỜNG ĐH VĂN HIẾN | DVH | 700 ĐH và 300 CĐ | |||
Nhận giấy chứng nhận kết quả thi ĐH và CĐ. Lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ. Hạn nộp hồ sơ: từ 20-8 đến 10-9. | |||||
Công nghệ thông tin(chuyên ngành: Công nghệ nội dung số, Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Kỹ thuật phần mềm) | D480201 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Hệ thống viễn thông và truyền thông, Điện tử-máy tính, Điện tử-viễn thông) | D520207 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Quản trị kinh doanh(chuyên ngành: Quản trị công nghệ và truyền thông, Quản trị kinh doanh tổng hợp) - chuyên ngành mới: Quản lý dự án | D340301 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kế toán | D340301 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Tài chính-ngân hàng | D340201 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Kinh doanh thương mại | D340121 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 13,5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (gồm các ngành Quản trị lữ hành; Hướng dẫn du lịch) | D340103 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Quản trị khách sạn(chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | D340107 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | D310301 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự) | D310401 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | 13,0/ 13,0/ 14,0/ 13,5 | |
Văn học (chuyên ngành Văn sư phạm, Văn truyền thông) | D220330 | C, D1-2-3-4-5-6 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Văn hóa học | D220340 | C, D1-2-3-4-5-6 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Việt Nam học | D220113 | C, D1-2-3-4-5-6 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | |
Đông phương học (Nhật Bản học, Hàn Quốc học) | D220213 | C, D1-2-3-4-5-6 | 14,0/ 13,5 | 14,0/ 13,5 | |
Hệ CĐ Tin học ứng dụng(chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Truyền thông và mạng máy tính, Công nghệ thông tin) | C480202 | A,A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(chuyên ngành: Điện tử - Máy tính, Điện tử - Viễn thông) | C510302 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp) - chuyên ngành mới: Quản lý dự án | C340101 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Kế toán | C340301 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Tài chính-ngân hàng | C340201 | A, A1, D1-2-3-4-5-6 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | C340103 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch) | C340107 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Tiếng Anh(chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) | C220201 | D1 | 10,0 | 10,0 | |
Hệ CĐ Công tác xã hội | C760101 | C, D1-2-3-4-5-6 | 11,0/ 10,0 | 11,0/ 10,0 | |
Hệ CĐ Xã hội học(chuyên ngành: Xã hội học, Xã hội học truyền thông và báo chí, Xã hội học kinh tế) | C310301 | A, A1, C, D1-2-3-4-5-6 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | 10,0/ 10,0/ 11,0/ 10,0 | |
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI | BKA | ||||
Nhóm ngành KT01 (Cơ khí -Cơ điện tử-Nhiệt lạnh) | KT01 | A, A1 | 19,5 | 23,0/ 22,0 | |
Nhóm ngành KT02 (Điện-Tự động hóa-Điện tử-Công nghệ thông tin-Toán tin) | KT02 | A, A1 | 21,5 | 24,5/ 23,5 | |
Nhóm ngành KT03 (Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường) | KT03 | A | 18,5 | 22,5 | |
Nhóm ngành KT04 (Dệt-may-Vật liệu-Sư phạm kỹ thuật) | KT04 | A, A1 | 18,0 | 21,5/ 20,5 | |
Nhóm ngành KT05 (Vật lý kỹ thuật-Vật lý hạt nhân) | KT05 | A, A1 | 18,5 | 22,0/ 21,0 | |
Nhóm ngành KT06 (Kinh tế quản lý) | KT06 | A, A1, D1 | 20,0 | 22,0/ 21,0/ 20,0 | |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) (hệ số 2 tiếng Anh) | TA1 | D1 | 26,0 | 28,5 | |
Ngôn ngữ Anh chuyên nghiệp quốc tế (IPE) | TA2 | D1 | 24,0 | 28,0 | |
Hệ cử nhân Công nghệ | CN1, CN3, CN2 | A, A1 | 17,0/ 17,0/ 17,5 | ||
- CN1 (Công nghệ cơ khí-Cơ điện tử-Ôtô) | A, A1 | 20,5/ 20,0 | |||
- CN2 (Công nghệ tự động hóa-Điện tử-Công nghệ thông tin) | A, A1 | 21,0/ 20,0 | |||
- CN3 (Công nghệ hóa học-Thực phẩm) | A | 21,0 | |||
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN | KHA | ||||
Những thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu, nhưng đủ điểm sàn chung vào trường (A, A1 và D1 là 22,5 điểm không hệ số; khối A1 và D1 là 24,5 điểm tiếng Anh hệ số 2) thì trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chỉ tiêu (chi tiết cho từng đối tượng, trường ghi trên giấy báo trúng tuyển). | |||||
Điểm sàn chung toàn trường | A, A1, D1 | 20,0 | 22,5 | ||
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | D220201 | D1 | 29,0 | 24,5 | |
Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị, Kế hoạch, Kinh tế phát triển, Kinh tế và quản lý môi trường, Quản lý kinh tế, Kinh tế và quản lý công, Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn, Kinh tế đầu tư, Kinh tế quốc tế, Kinh tế học, Thẩm định giá, Hải quan) | D310101 | A, A1, D1 | 20,5 | 23,0 | |
Toán ứng dụng trong kinh tế (Toán kinh tế, Toán tài chính) | D110106 | A, A1, D1 | 19,0 | 21,5 | |
Thống kê kinh tế (Thống kê kinh tế xã hội, Thống kê kinh doanh) | D110105 | A, A1, D1 | 19,0 | 21,5 | |
Kinh tế tài nguyên | D110107 | A, A1, D1 | 19,0 | 21,5 | |
Quản trị kinh doanh(QTKD quốc tế, QTKD thương mại, Thương mại quốc tế, Quản trị doanh nghiệp, QTKD tổng hợp, Quản trị chất lượng) | D340101 | A, A1, D1 | 20,5 | 22,5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | A, A1, D1 | 20,0 | 22,5 | |
Quản trị khách sạn | D340107 | A, A1, D1 | 21,5 | ||
Marketing (Quản trị marketing, Quản trị bán hàng, Truyền thông marketing) | D340115 | A, A1, D1 | 21,0 | 23,5 | |
Bất động sản (Kinh doanh bất động sản, Kinh tế bất động sản và địa chính) | D340116 | A, A1, D1 | 20,0 | 22,5 | |
Tài chính-ngân hàng(Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp, Tài chính doanh nghiệp tiếng Pháp, Tài chính công, Tài chính quốc tế, Thị trường chứng khoán, Bảo hiểm) | D340201 | A, A1, D1 | 23,0 | 24,0 | |
Kế toán (Kế toán tổng hợp, Kiểm toán) | D340301 | A, A1, D1 | 24,5 | 25,0 | |
Quản trị nhân lực | D340404 | A, A1, D1 | 20,0 | 22,5 | |
Hệ thống thông tin quản lý(Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý) | D340405 | A, A1, D1 | 19,0 | 21,5 | |
Luật (Luật kinh doanh, Luật kinh doanh quốc tế) | D380101 | A, A1, D1 | 19,5 | 22,0 | |
Khoa học máy tính(Công nghệ thông tin) | D480101 | A, A1, D1 | 19,0 | 21,5 | |
Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh (E-BBA) | D110109 | A, A1, D1 | 19,0/ 26,0 | 22,0/ 24,0/ 24,0 | |
Quản trị khách sạn và lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE) | D110110 | A1, D1 | 23,5 | 24,0 | |
TRƯỜNG ĐH MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP | MTC | ||||
Môn văn hệ số 1, hai môn năng khiếu bố cục màu, hình họa hệ số 2 | |||||
Thiết kế nội thất | D210405 | H | 35,0 | 33,5 | |
Hội họa | D210103 | H | 33,5 | 32,5 | |
Điêu khắc | D210105 | H | 33,5 | 32,5 | |
Thiết kế thời trang | D210404 | H | 34,0 | 33,0 | |
Gốm | D210107 | H | 33,5 | 32,5 | |
Thiết kế đồ họa | D210403 | H | 34,5 | 34,5 | |
Thiết kế công nghiệp | D210402 | H | 33,5 | 32,5 | |
Hệ ĐH liên thông | 30,5 | ||||
TRƯỜNG ĐH Y THÁI BÌNH | YTB | ||||
Y đa khoa | D720101 | B | 24,0 | 25,5 | |
Y học cổ truyền | D720201 | B | 18,0 | 23,0 | |
Y học dự phòng | D720302 | B | 19,0 | 22,5 | |
Y tế công cộng | D720301 | B | 15,0 | ||
Điều dưỡng | D720501 | B | 18,5 | 22,5 | |
Dược học | D720401 | A | 20,5 | 24,5 | |
Liên thông Y đa khoa(có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng) | 16,5 | ||||
Liên thông Y học cổ truyền (có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng) | 15,5 | ||||
Liên thông Dược học(có bằng tốt nghiệp dưới 36 tháng) | 15,0 | ||||
Liên thông Y đa khoa(có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên) | 15,5 | ||||
Liên thông Y học cổ truyền (có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên) | 17,5 | ||||
Liên thông Dược học(có bằng tốt nghiệp từ 36 tháng trở lên) | 13,5 |
Nguồn Pháp luật TP.HCM