Cập nhật điểm chuẩn đại học năm 2014 ngày 17/8
Trường Đại Học Giao thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Bắc) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường với các ngành dao động từ 17-18,5.
![]() |
Điểm chuẩn các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn |
1 | D480201 | Công nghệ thông tin | A | 18.5 |
2 | D510104 | Công nghệ kĩ thuật giao thông | A | 17 |
3 | D520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 17 |
4 | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | A | 17 |
5 | D580208 | Kĩ thuật xây dựng | A | 17 |
6 | D520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 17 |
7 | D340301 | Kế toán | A | 17 |
8 | D580301 | Kinh tế xây dựng | A | 17 |
9 | D840104 | Kinh tế vận tải | A | 17 |
10 | D310101 | Kinh tế | A | 17 |
11 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A | 17 |
12 | D840101 | Khai thác vận tải | A | 17 |
13 | D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 17 |
14 | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 17 |
15 | D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 17 |
Trường Đại học Bình Dương thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển bổ sung.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và điều kiện xét tuyển bổ sung như sau:
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Điểm Trúng tuyển NV1 | Điểm xét bổ sung |
A | Trình độ đại học | |||
1 | Công nghệ Thông tin Tin - Y Hệ thống thông tin Công nghệ tri thức Mạng máy tính Công nghệ phần mềm | D480201 | A: 13 A1: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 D1: 13 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử Tự động và rôbôt công nghiệp Nhiệt lạnh và năng lượng tái tạo Điện tử viễn thông Điện dân dụng và công nghiệp | D510301 | A: 13 A1: 13 | A: 13 A1: 13 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng Dân dụng và công nghiệp Cầu đường Công trình ngầm | D510102 | A: 13 A1: 13 V: 12 | A: 13 A1: 13 V: 12 |
4 | Kiến trúc | D580102 | V: 12 | V: 12 |
5 | Công nghệ sinh học Thực phẩm Môi trường Nông nghiệp ứng dụng | D420201 | A: 13 A1: 13 B: 14 | A: 13 A1: 13 B: 14 |
6 | Quản trị kinh doanh Nhật bản Hàn Quốc Ngoại thương Doanh nghiệp Marketing | D340101 | A: 13 A1: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 D1: 13 |
7 | Kế toán Tổng hợp Kiểm toán Doanh nghiệp | D340301 | A: 13 A1: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 D1: 13 |
8 | Tài chính ngân hàng | D340201 | A: 13 A1: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 D1: 13 |
9 | Xã hội học | D310301 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 |
10 | Văn học Ngữ văn truyền thông – Báo chí Văn học | D220330 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 |
11 | Ngôn ngữ Anh Thương mại & Văn phòng Phiên dịch Giảng dạy | D220201 | A1: 13 D1: 13 | A1: 13 D1: 13 |
12 | Việt Nam học | D220113 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 |
13 | Luật Kinh tế | D380107 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 | A: 13 A1: 13 C: 13 D1: 13 |
14 | Giáo dục thể chất | D140206 | T: 12 | T: 12 |
B | Trình độ cao đẳng | |||
1 | Công nghệ Thông tin | C480201 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử | C510301 | A: 10 A1: 10 | A: 10 A1: 10 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | C510102 | A: 10 A1: 10 V: 9 | A: 10 A1: 10 V: 9 |
4 | Tiếng Anh | C220201 | A1: 10 D1: 10 | A1: 10 D1: 10 |
5 | Quản trị kinh doanh | C340101 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
6 | Tài chính ngân hàng | C340201 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
7 | Kế toán | C340301 | A: 10 A1: 10 D1: 10 | A: 10 A1: 10 D1: 10 |
Điểm theo bảng trên được áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và không có đối tượng ưu tiên. Trường hợp thí sinh có ưu tiên khu vực và đối tượng được áp dụng khoản cách điểm trúng tuyển giữa các khu vực 0,5 điểm và khoản cách điểm trúng tuyển giữa các đối tượng là 1 điểm;
Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu;
Thí sinh không có điểm liệt (điểm không);
Thí sinh có hộ khẩu tại khu vực Tây Nam Bộ từ 3 năm trở lên, học liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực này điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển bổ sung tại Phân hiệu Đại học Bình Dương tại Cà Mau được ưu tiên thấp hơn quy định trên 1 điểm;
ĐH Yersin Đà Lạt vừa công bố điểm chuẩn nguyện vọng 1 và điểm xét tuyển NV2 vào các ngành của trường năm 2014.
Theo đó, điểm chuẩn chi tiết như sau:
Ngành học | Mã ngành | Khối | Điểm | Điểm (Áp dụng đối với thí sinh ở Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ) |
Bậc đại học | ||||
1. Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lý; Mạng – Phần cứng; Hệ thống thông tin; Kế toán tin học) | D480201 | A, A1, D1 | 13 | 12 |
2. Khoa học môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường) | D440301 | A, A1, B | A, A1: 13 B: 14 | A, A1: 12 B: 13 |
3. Công nghệ sinh học (gồm các chuyên ngành: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) | D420201 | A, A1, B | A, A1: 13 B: 14 | A, A1: 12 B: 13 |
4. Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 13 |
5. Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: | D340101 | A, A1, D1 | 13 | 12 |
+ QTKD tổng hợp | ||||
+ QT Ngoại thương | ||||
+ QT Kế toán doanh nghiệp | ||||
+ QT Tài chính doanh nghiệp | ||||
+ QT Ngân hàng | ||||
+ QT Nhà hàng - Khách sạn | ||||
+ QT Lữ hành | ||||
6. Kiến trúc | D580102 | V | 10 (Môn Vẽ nhân hệ số 2) | 9 (Môn Vẽ nhân hệ số 2) |
7. Thiết kế nội thất | D210405 | V, H | 10 (Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽtrang trí màunhân hệ số 2) | 9 (Khối V Môn Vẽ; Khối H môn Vẽtrang trí màunhân hệ số 2) |
8. Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 13 | 12 |
Bậc cao đẳng | ||||
1. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10 | 9 |
2. Điều dưỡng | C720501 | B | 11 | 10 |
Đây là mức điểm được dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung đến 25/10/2014
Mức điểm trên chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Theo Quy định, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm).
Các thức xét tuyển: thí sinh chọn một trong hai cách sau:
Cách thứ 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đại học, cao đẳng hệ chính quy theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
Cách thứ 2: Xét điểm tổng kết theo học bạ phổ thông và điểm thi tốt nghiệp phổ thông.
Nguồn TPO