Cập nhật điểm chuẩn đại học năm 2014 ngày 13/8
![]() |
ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM công bố điểm chuẩn các ngành dao động từ 13 đến 16,5 điểm.
Điểm chuẩn Trường ĐH Tài nguyên môi trường TP.HCM năm 2014 như sau:
Ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn | |
Bậc ĐH | ||||
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường: | D510406 | A,A1 | 15,5 | |
- Chuyên ngành kỹ thuật môi trường | ||||
B | 16,5 | |||
- Chuyên ngành quản lý môi trường | ||||
2. Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ | D520503 | A,A1 | 13 | |
- Chuyên ngành đo đạc địa chính | B | 14 | ||
- Chuyên ngành đo đạc xây dựng | ||||
- Chuyên ngành bản đồ | ||||
3. Quản lý đất đai: | D850103 | A,A1 | 15 | |
- Chuyên ngành địa chính | ||||
- Chuyên ngành quy hoạch đất đai | ||||
- Chuyên ngành hệ thống thông tin địa chính | B | 16 | ||
- Chuyên ngành quản lý bất động sản | ||||
D1 | 15,5 | |||
4. Quản trị kinh doanh | D340101 | A,A1 | 14 | |
- Chuyên ngành quản lý kinh doanh bất động sản | D1 | 14,5 | ||
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | ||||
5. Địa chất học | D440201 | A,A1 | 13 | |
- Chuyên ngành địa môi trường | ||||
- Chuyên ngành địa kỹ thuật | B | 14 | ||
6. Khí tượng học | D440221 | A,A1 | 13 | |
B | 14 | |||
D1 | 13,5 | |||
7. Thủy văn | D440224 | A,A1 | 13 | |
- Chuyên ngành thủy văn | B | 14 | ||
- Chuyên ngành quản lý tài nguyên nước | D1 | 13,5 | ||
8. Cấp thoát nước | D110104 | A,A1 | 13 | |
9. Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 13 | |
D1 | 13,5 | |||
10. Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | A,A1 | 13 | |
D1 | 13 |
Điểm chuẩn các ngành CĐ: khối A, A1, D1: 10 điểm; khối B: 11 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt cao nhất là 22. Điểm chuẩn các ngành dao động từ 14 đến 22 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể từng ngành như sau:
TT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
1 | Toán học | D460101 | A, A1 | 17 |
2 | Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | 21 |
3 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A, A1 | 14 |
4 | Sư phạm Tin học | D140210 | A, A1 | 21 |
5 | Vật lý học | D440102 | A, A1 | 14 |
6 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A, A1 | 19 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D510302 | A, A1 | 14 |
8 | Kỹ thuật hạt nhân | D520402 | A, A1 | 22 |
9 | Hóa học | D440112 | A | 14 |
10 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 20 |
11 | Sinh học | D420101 | B | 14 |
12 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 19 |
13 | Khoa học Môi trường | D440301 | A | 14 |
14 | Khoa học Môi trường | D440301 | B | 14 |
15 | Nông học | D620109 | B | 14 |
16 | Công nghệ Sinh học | D420201 | A | 16 |
17 | Công nghệ Sinh học | D420201 | B | 16 |
18 | Công nghệ Sau thu hoạch | D540104 | A | 14 |
19 | Công nghệ Sau thu hoạch | D540104 | B | 14 |
20 | Quản trị Kinh doanh | D340101 | A,A1 | 14 |
21 | Quản trị Kinh doanh | D340101 | D1 | 14 |
22 | Kế toán | D340301 | A,A1 | 14 |
23 | Luật học | D380101 | C | 15,5 |
24 | Xã hội học | D310301 | C | 14 |
25 | Xã hội học | D310301 | D1 | 14 |
26 | Văn hoá học | D220340 | C | 14 |
27 | Văn hoá học | D220340 | D1 | 14 |
28 | Văn học | D220330 | C | 14 |
29 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 17 |
30 | Lịch sử | D220310 | C | 14 |
31 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 17 |
32 | Việt Nam học | D220113 | C | 14 |
33 | Việt Nam học | D220113 | D1 | 14 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | C | 14 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | D1 | 14 |
36 | Công tác xã hội | D760101 | C | 14 |
37 | Công tác xã hội | D760101 | D1 | 14 |
38 | Đông phương học | D220213 | C | 14 |
39 | Đông phương học | D220213 | D1 | 14 |
40 | Quốc tế học | D220212 | C | 14 |
41 | Quốc tế học | D220212 | D1 | 14 |
42 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 16 |
43 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 20 |
ĐH Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn vào trường năm 2014. Theo đó, điểm trúng tuyển vào các ngành chỉ từ 13-15 điểm.
Điểm trúng tuyển các ngành chi tiết như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Khoa học thư viện | D320202 | C | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
2 | Bảo táng học | D320305 | C | 13,0 |
D1 | 13,0 | |||
3 | Việt Nam học | D220113 | C | 16.0 |
D1 | 15.0 | |||
4 | Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | C | 14.0 |
D1 | 13.5 | |||
5 | Quản lý Văn hóa | D220342 | C | 14.0 |
R | 15.0 (Điểm năng khiếu >= 6 điểm) | |||
6 | Văn hóa các Dân tộc Thiểu số Việt Nam | D220112 | C | 14.0 |
D1 | 14.0 | |||
7 | Văn hóa học | D220340 | C | 14.5 |
D1 | 14.0 |
Trường cũng công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc Cao đẳng hệ chính quy như sau:
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm Trúng tuyển |
1 | Khoa học thư viện | C320202 | C | 10.0 điểm |
D1 | 10.0 điểm | |||
2 | Việt Nam học | C220113 | C | 12.5 điểm |
D1 | 12.0 điểm | |||
3 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C320402 | C | 11.0 điểm |
D1 | 10.5 điểm | |||
4 | Quản lý Văn hoá | C220342 | C | 11.0 điểm |
R | 11.0 điểm (Điểm năng khiếu >=5.0đ) |