TPHCM: Đề thi thử và đáp án môn Ngoại ngữ
TPHCM công bố đề thi thử và đáp án môn Toán
Do năm nay đề thi môn Ngoại ngữ có thêm phần viết luận nên khiến khá nhiều học sinh lo lắng. Ngọc Anh, một học sinh lớp 12 cho biết: “Em cũng đã tham khảo đề thi của các năm trước, cũng cố gắng tập viết các đoạn văn ngắn nhưng vẫn rất lo, không biết đề thi sẽ như thế nào”.
Kết thúc môn thi Toán buổi sáng, nhiều thí sinh nhận định đề thi thử của TPHCM khó hơn so với đề thi mẫu của Bộ GDĐT. Theo nhận xét của một số giáo viên, kiến thức trong đề Toán rải đều ở lớp 10 và 11, bài toán đại số giải phương trình và hình học phẳng cũng tương đối khó đối với học sinh có lực học trung bình hoặc khá. Do vậy, chỉ những học sinh có lực học giỏi mới làm được tối đa 8-9 điểm, học sinh trung bình chỉ đạt được khoảng 4-5 điểm.
Dưới đây là đề thi thử và đáp án mà Sở GD&ĐT TP.HCM cung cấp (tiếp tục cập nhật)
ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ – Năm học 2014-2015
Môn Tiếng Anh
Mã đề 1
1. B | 9. B | 17. B | 25. D | 33. B | 41. A | 49. C | 57. C |
2. C | 10. B | 18. D | 26. B | 34. A | 42. B | 50. D | 58. D |
3. D | 11. C | 19. C | 27. C | 35. C | 43. C | 51. C | 59. A |
4. D | 12. B | 20. A | 28. C | 36. A | 44. C | 52. C | 60. B |
5. C | 13. C | 21. B | 29. A | 37. C | 45. B | 53. D | 61. A |
6. B | 14. A | 22. C | 30. B | 38. B | 46. A | 54. B | 62. C |
7. D | 15. D | 23. C | 31. B | 39. C | 47. D | 55. B | 63. C |
8. C | 16. B | 24. D | 32. B | 40. C | 48. B | 56. A | 64. A |
Mã đề 2
1. C | 9. C | 17. A | 25. C | 33. D | 41. C | 49. C | 57. C |
2. A | 10. B | 18. B | 26. C | 34. C | 42. C | 50. B | 58. D |
3. D | 11. B | 19. B | 27. B | 35. C | 43. D | 51. A | 59. A |
4. B | 12. B | 20. C | 28. C | 36. A | 44. B | 52. D | 60. B |
5. D | 13. D | 21. C | 29. B | 37. C | 45. C | 53. B | 61. A |
6. C | 14. C | 22. D | 30. B | 38. B | 46. A | 54. C | 62. C |
7. B | 15. A | 23. D | 31. A | 39. C | 47. B | 55. B | 63. C |
8. B | 16. B | 24. B | 32. D | 40. D | 48. C | 56. A | 64. A |
Mã đề 3
1. B | 9. C | 17. B | 25. C | 33. B | 41. A | 49. C | 57. C |
2. B | 10. A | 18. C | 26. B | 34. C | 42. C | 50. B | 58. D |
3. A | 11. D | 19. C | 27. B | 35. B | 43. C | 51. A | 59. B |
4. D | 12. B | 20. D | 28. A | 36. A | 44. A | 52. D | 60. C |
5. D | 13. B | 21. D | 29. B | 37. C | 45. C | 53. B | 61. A |
6. C | 14. D | 22. B | 30. B | 38. D | 46. A | 54. C | 62. C |
7. C | 15. C | 23. B | 31. C | 39. A | 47. B | 55. D | 63. B |
8. B | 16. A | 24. D | 32. C | 40. B | 48. C | 56. C | 64. C |
Mã đề 4
1. A | 9. B | 17. C | 25. D | 33. A | 41. A | 49. B | 57. A |
2. B | 10. D | 18. A | 26. D | 34. D | 42. C | 50. D | 58. B |
3. B | 11. C | 19. B | 27. C | 35. B | 43. B | 51. D | 59. A |
4. A | 12. B | 20. C | 28. A | 36. C | 44. C | 52. C | 60. C |
5. D | 13. B | 21. B | 29. B | 37. B | 45. D | 53. B | 61. C |
6. B | 14. C | 22. C | 30. C | 38. B | 46. C | 54. A | 62. A |
7. B | 15. B | 23. C | 31. C | 39. A | 47. C | 55. C | 63. B |
8. D | 16. C | 24. C | 32. B | 40. C | 48. D | 56. D | 64. C |
Đáp án Phần WRITING
Part 1.
65. If I could / were able to speak French, I could / would apply for that job.
66. Katie suggested that I should take / my taking an English course.
67. You need to have your car serviced / someone service your car once every two years.
68. In spite of a change of (the) weather / the weather change, the trip went ahead as planned.
69. No one has seen Mr. Brown (ever) since July 1978.
Part 2. (1,5 điểm)
Mô tả tiêu chí đánh giá:
1. Bố cục (0,40 điểm)
o Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc
o Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài
o Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận
2. Phát triển ý (0,25 điểm)
o Phát triển ý có trình tự logic
o Có dẫn chứng, ví dụ, … đủ để bảo vệ ý kiến của mình
3. Sử dụng ngôn từ (0,30 điểm)
o Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung
o Sử dụng ngôn từ đúng văn phong / thể loại
o Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển
4. Nội dung (0,30 điểm)
o Đủ thuyết phục người đọc
o Đủ dẫn chứng, ví dụ, lập luận
o Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%
5. Ngữ pháp, dấu câu, và chính tả (0,25 điểm)
o Sử dụng đúng dấu câu
o Chính tả: Viết đúng chính tả
_ Lỗi chính tả gây hiểu nhầm / sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của bài viết)
_ Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi
o Sử dụng đúng thời, thể, cấu trúc câu đúng ngữ pháp. (Lỗi ngữ pháp gây hiểu nhầm / sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết)
Điểm tổng 1,50
Lưu ý:
Điểm phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,125 điểm 64 câu = 8 điểm
Điểm phần viết:
PART 1: Mỗi câu đúng 0,1 điễm5 câu= 0,5 điểm
PART 2: 1,5 điểm
Điểm cuối cùng: Lấy tổng điểm phần trắc nghiệm và phần viết.
Đáp án môn Tiếng Nhật
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số | Mã đề thi | |||
274 | 385 | 163 | 496 | |
1 | B | D | B | C |
2 | D | C | C | D |
3 | B | B | B | D |
4 | D | C | D | A |
5 | A | D | C | A |
6 | D | B | B | B |
7 | C | A | C | C |
8 | B | B | A | D |
9 | C | D | C | A |
10 | B | B | D | B |
11 | A | A | C | C |
12 | B | A | A | D |
13 | C | D | B | C |
14 | B | B | A | C |
15 | D | A | D | D |
16 | C | A | A | C |
17 | B | D | B | B |
18 | C | C | A | C |
19 | A | A | D | D |
20 | C | D | A | B |
21 | D | C | A | A |
22 | C | D | D | B |
23 | A | A | D | D |
24 | B | B | B | B |
25 | A | C | B | A |
26 | D | A | A | A |
27 | A | C | D | D |
28 | B | C | C | B |
29 | A | D | A | A |
30 | D | A | C | A |
31 | A | B | D | D |
32 | A | D | C | C |
33 | D | A | C | A |
34 | D | B | D | D |
35 | B | D | C | C |
36 | B | D | B | D |
37 | A | A | A | A |
38 | D | D | B | B |
39 | C | A | A | C |
40 | A | D | D | C |
41 | C | D | B | D |
42 | D | D | D | B |
43 | C | A | A | C |
44 | C | A | C | A |
45 | D | B | B | D |
46 | C | C | D | B |
47 | B | D | B | B |
48 | A | A | D | A |
49 | B | C | A | B |
50 | A | B | D | C |
51 | D | C | C | A |
52 | B | D | B | C |
53 | D | C | C | C |
54 | A | C | B | D |
55 | C | D | A | A |
56 | C | B | A | B |
57 | B | C | C | D |
58 | C | A | B | A |
59 | D | D | D | B |
60 | C | B | D | D |
61 | A | B | C | D |
62 | C | A | C | A |
63 | B | B | B | D |
64 | D | C | C | A |
II. PHẦN VIẾT (2 điểm)
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung | -Viết đúng chủ đề | 0,25 |
-Viết logic, hợp lí | 0,25 | |
Ngôn ngữ | - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp | 0,5 |
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú | 0,5 | |
Trình bày | - Viết đủ số câu theo quy định | 0,25 |
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo | 0,25 | |
Tổng điểm | 2,0 |
Đáp án môn Tiếng Trung mã đề 132
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án |
1 | B | 23 | D | 45 | C |
2 | A | 24 | C | 46 | A |
3 | A | 25 | D | 47 | C |
4 | C | 26 | D | 48 | B |
5 | C | 27 | B | 49 | C |
6 | B | 28 | C | 50 | C |
7 | C | 29 | B | 51 | A |
8 | B | 30 | B | 52 | D |
9 | C | 31 | D | 53 | B |
10 | C | 32 | D | 54 | B |
11 | C | 33 | B | 55 | A |
12 | A | 34 | C | 56 | C |
13 | C | 35 | B | 57 | D |
14 | A | 36 | C | 58 | A |
15 | B | 37 | D | 59 | D |
16 | B | 38 | C | 60 | D |
17 | C | 39 | B | 61 | C |
18 | A | 40 | A | 62 | B |
19 | D | 41 | C | 63 | A |
20 | C | 42 | A | 64 | D |
21 | D | 43 | A | ||
22 | A | 44 | C |
PHẦN VIẾT (2 điểm)
* Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh: 0.2 điểm x 5 câu = 1 điểm)
Câu 65:随着时代的发展变化,一些传统观念也在发生变化。
Câu 66:大家在做好各自工作的同时,还应要互相协作。
Câu 67:要善于吸取别人的经验教训,不断提高和完善自己。
Câu 68:我们要抓住这次有利机会,扩大公司的影响力。
Câu 69:当我遇到困难的时候,朋友们给了我很大的帮助。
* Viết một đoạn văn với chủ đề 《我的理想》(từ 120 đến 150 chữ)
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung | -Viết đúng chủ đề | 0.2 |
- Viết logic, hợp lí | 0.2 | |
Ngôn ngữ | - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp | 0.2 |
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú | 0.1 | |
Trình bày | - Viết đủ số chữ theo quy định. | 0.1 |
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo | 0.2 | |
Tổng điểm | 1.0 |
Đáp án môn Tiếng Trung mã đề 236
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án |
1 | D | 23 | D | 45 | A |
2 | B | 24 | B | 46 | D |
3 | C | 25 | A | 47 | C |
4 | B | 26 | A | 48 | D |
5 | C | 27 | C | 49 | D |
6 | D | 28 | C | 50 | B |
7 | C | 29 | B | 51 | C |
8 | B | 30 | C | 52 | B |
9 | A | 31 | B | 53 | B |
10 | C | 32 | C | 54 | D |
11 | A | 33 | C | 55 | D |
12 | A | 34 | C | 56 | C |
13 | C | 35 | A | 57 | B |
14 | C | 36 | C | 58 | A |
15 | A | 37 | A | 59 | D |
16 | D | 38 | B | 60 | C |
17 | B | 39 | B | 61 | A |
18 | B | 40 | C | 62 | C |
19 | A | 41 | A | 63 | B |
20 | C | 42 | D | 64 | C |
21 | D | 43 | C | ||
22 | A | 44 | D |
PHẦN VIẾT (2 điểm)
* Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh: 0.2 điểm x 5 câu = 1 điểm
Câu 65:大家在做好各自工作的同时,还应要互相协作。
Câu 66:随着时代的发展变化,一些传统观念也在发生变化。
Câu 67:我们要抓住这次有利机会,扩大公司的影响力。
Câu 68:当我遇到困难的时候,朋友们给了我很大的帮助。
Câu 69:要善于吸取别人的经验教训,不断提高和完善自己。
* Viết một đoạn văn với chủ đề 《我的理想》(từ 120 đến 150 chữ)
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung | -Viết đúng chủ đề | 0.2 |
- Viết logic, hợp lí | 0.2 | |
Ngôn ngữ | - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp | 0.2 |
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú | 0.1 | |
Trình bày | - Viết đủ số chữ theo quy định. | 0.1 |
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo | 0.2 | |
Tổng điểm | 1.0 |
Đáp án môn Tiếng Trung mã đề 458
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án |
1 | C | 23 | C | 45 | A |
2 | A | 24 | B | 46 | C |
3 | D | 25 | C | 47 | A |
4 | B | 26 | D | 48 | B |
5 | B | 27 | C | 49 | B |
6 | A | 28 | B | 50 | C |
7 | C | 29 | A | 51 | A |
8 | D | 30 | C | 52 | D |
9 | A | 31 | A | 53 | C |
10 | D | 32 | A | 54 | D |
11 | D | 33 | C | 55 | A |
12 | C | 34 | B | 56 | D |
13 | B | 35 | A | 57 | C |
14 | A | 36 | A | 58 | D |
15 | D | 37 | C | 59 | D |
16 | C | 38 | C | 60 | B |
17 | A | 39 | B | 61 | C |
18 | C | 40 | C | 62 | B |
19 | B | 41 | B | 63 | B |
20 | C | 42 | C | 64 | D |
21 | D | 43 | C | ||
22 | B | 44 | C |
PHẦN VIẾT (2 điểm)
* Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh: 0.2 điểm x 5 câu = 1 điểm)
Câu 65:当我遇到困难的时候,朋友们给了我很大的帮助。
Câu 66:我们要抓住这次有利机会,扩大公司的影响力。
Câu 67:大家在做好各自工作的同时,还应要互相协作。
Câu 68:要善于吸取别人的经验教训,不断提高和完善自己。
Câu 69:随着时代的发展变化,一些传统观念也在发生变化。
* Viết một đoạn văn với chủ đề 《我的理想》(từ 120 đến 150 chữ)
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung | -Viết đúng chủ đề | 0.2 |
- Viết logic, hợp lí | 0.2 | |
Ngôn ngữ | - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp | 0.2 |
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú | 0.1 | |
Trình bày | - Viết đủ số chữ theo quy định. | 0.1 |
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo | 0.2 | |
Tổng điểm | 1.0 |
Đáp án môn Tiếng Trung mã đề 681
PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án | Câu số | Đáp án |
1 | C | 23 | D | 45 | A |
2 | A | 24 | B | 46 | D |
3 | C | 25 | A | 47 | C |
4 | B | 26 | A | 48 | D |
5 | C | 27 | C | 49 | D |
6 | D | 28 | C | 50 | B |
7 | B | 29 | B | 51 | C |
8 | C | 30 | C | 52 | B |
9 | B | 31 | B | 53 | B |
10 | C | 32 | C | 54 | D |
11 | D | 33 | C | 55 | C |
12 | C | 34 | C | 56 | A |
13 | B | 35 | A | 57 | D |
14 | A | 36 | C | 58 | B |
15 | C | 37 | A | 59 | B |
16 | A | 38 | B | 60 | A |
17 | A | 39 | B | 61 | C |
18 | C | 40 | C | 62 | D |
19 | D | 41 | A | 63 | A |
20 | C | 42 | D | 64 | D |
21 | B | 43 | C | ||
22 | A | 44 | D |
PHẦN VIẾT (2 điểm)
* Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh: 0.2 điểm x 5 câu = 1 điểm)
Câu 65:要善于吸取别人的经验教训,不断提高和完善自己。
Câu 66:当我遇到困难的时候,朋友们给了我很大的帮助。
Câu 67:随着时代的发展变化,一些传统观念也在发生变化。
Câu 68:大家在做好各自工作的同时,还应要互相协作。
Câu 69:我们要抓住这次有利机会,扩大公司的影响力。
* Viết một đoạn văn với chủ đề 《我的理想》(từ 120 đến 150 chữ)
Tiêu chí | Mô tả chi tiết | Điểm |
Nội dung | -Viết đúng chủ đề | 0.2 |
- Viết logic, hợp lí | 0.2 | |
Ngôn ngữ | - Viết đúng cấu trúc ngữ pháp | 0.2 |
- Sử dụng từ vựng phù hợp và phong phú | 0.1 | |
Trình bày | - Viết đủ số chữ theo quy định. | 0.1 |
- Mạch lạc, rõ ràng, có ý sáng tạo | 0.2 | |
Tổng điểm | 1.0 |