Mã trường, mã ngành Đại học Sài Gòn 2018 như thế nào?
Đại học Sài Gòn ở TP.HCM là một trong những trường được ghi nhận là được sỹ tử năm nay quan tâm tìm hiểu nhiều nhất, khi mà đã sắp đến thời hạn ngày 20/4 chốt khoảng thời gian ghi phiếu đăng ký dự thi THPT quốc gia 2018 và đăng ký xét tuyển Đại học Cao đẳng Trung cấp (hãy xem hướng dẫn ghi phiếu ở đây).
Việc ghi đúng chuẩn thông tin trong phiếu đăng ký ngay từ đầu vẫn rất cần thiết, tránh sai sót không đáng có cần phải sửa đổi. Ví dụ thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Đại học Sài Gòn cần điền đúng mã trường là SGD; thêm vào đó nếu đăng ký vào ngành CNTT thì thí sinh cần điền đúng mã ngành là 7480201, đăng ký ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông thì mã ngành là 7520207.
Đại học Sài Gòn còn có các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên ở trình độ đại học, và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành này sẽ được bổ sung sau khi Bộ Giáo dục & Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học căn cứ kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
Theo phương thức tuyển sinh của Đại học Sài Gòn, đối với các tổ hợp có môn chính sẽ ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn chính cao hơn; đối với các tổ hợp không có môn chính sẽ ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu không có môn Toán sẽ ưu tiên tuyển thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.
Dưới đây là bảng ghi cụ thể mã xét tuyển của từng ngành đào tạo đối với trường Đại học Sài Gòn, nếu muốn được hướng dẫn về cách tra chi tiết hơn chúng ta có thể xem ở đây.
Đại học Sài Gòn ở TP.HCM là một trong những trường được ghi nhận là được sỹ tử năm nay quan tâm tìm hiểu nhiều nhất (nguồn ảnh minh họa: sgu.edu.vn). |
Mã trường, mã ngành Đại học Sài Gòn 2018
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Tổ hợp chính | Độ lệch điểm so với tổ hợp chính | Môn chính | Chỉ tiêu |
Quản lý giáo dục | 7140114 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa | × | + 1 | 40 | |
Thanh nhạc | 7210205 | Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc | × | 10 | ||
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Thương mại và Du lịch) | 7220201 | Văn, Toán, Anh | × | Anh | 340 | |
Tâm lí học | 7310401 | Văn, Toán, Anh | × | 100 | ||
Quốc tế học | 7310601 | Văn, Toán, Anh | × | Anh | 140 | |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch) | 7310630 | Văn, Sử, Địa | × | 170 | ||
Thông tin - Thư viện | 7320201 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa | × | 0 | 100 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | Văn, Toán, Anh Toán, Lí, Anh | × | + 1 | Toán | 450 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Lí | × | + 1 | Toán | 440 |
Kế toán | 7340301 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Lí | × | + 1 | Toán | 440 |
Quản trị văn phòng | 7340406 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Địa | × | + 1 | Văn | 80 |
Luật | 7380101 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Sử | × | + 1 | Văn | 120 |
Khoa học môi trường | 7440301 | Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Sinh | × | + 1 | 100 | |
Toán ứng dụng | 7460112 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | Toán | 70 |
CNTT | 7480201 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | 0 | Toán | 400 |
CNTT | 7480201CLC | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | 0 | Toán | 60 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | 7510301 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | 50 | |
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | 50 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | 7510406 | Toán, Lí, Hóa Toán, Hóa, Sinh | × | + 1 | 70 | |
Kĩ thuật điện | 7520201 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | 50 | |
Kĩ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | 50 | |
Nhóm ngành đào tạo giáo viên | ||||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc | × | 105 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Văn, Toán, Anh | × | 120 | ||
Giáo dục chính trị | 7140205 | Văn, Toán, Anh Văn, Toán, Sử | × | 0 | 30 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Lí, Hóa Toán, Lí, Anh | × | ˗ 1 | Toán | 45 |
Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán, Lí, Hóa | × | Lí | 20 | |
Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Lí, Hóa | × | Hóa | 20 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Hóa, Sinh | × | Sinh | 30 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Văn, Sử, Địa | × | Văn | 30 | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Văn, Sử, Địa | × | Sử | 30 | |
Sư phạm Địa lí | 7140219 | Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa | × | 0 | Địa | 20 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu | × | 30 | ||
Sư phạm Mĩ thuật | 7140222 | Văn, Hình họa, Trang trí | × | 40 | ||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Văn, Toán, Anh | × | Anh | 150 | |
Tổng cộng | 4.000 |