Hà Nội: Các trường THPT hạ điểm chuẩn vào lớp 10
Khi hạ điểm chuẩn, nhà trường chỉ nhận học sinh đăng ký nguyện vọng 1, không nhận học sinh có nguyện vọng 2 vào trường.
Sở GD-ĐT Hà Nội vừa phê duyệt và công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 đợt 2 của những trường THPT chưa tuyển đủ chỉ tiêu, buộc phải hạ điểm chuẩn so với công bố ban đầu.
Theo đó, các trường THPT chưa tuyển đủ so với chỉ tiêu được giao sẽ được tuyển bổ sung trong hai ngày 17/7 và 18/7.
Nhiều trường THPT ở Hà Nội hạ điểm chuẩn vào 10 (ảnh minh họa)
Sở GD-ĐT Hà Nội yêu cầu các trường THPT hạ điểm chuẩn phải niêm yết công khai số lượng học sinh đã tuyển, số còn thiếu so với chỉ tiêu, điểm chuẩn mới và thời hạn nhận hồ sơ. Khi hạ điểm chuẩn, nhà trường chỉ nhận học sinh đăng ký nguyện vọng 1, không nhận học sinh có nguyện vọng 2 vào trường.
Với những học sinh không đủ điều kiện theo học các trường THPT công lập và ngoài công lập, cơ hội học tiếp vẫn được thực hiện với nhiều lựa chọn khác, như dự tuyển vào các trường trung cấp chuyên nghiệp hoặc vào lớp 10 học chương trình THPT tại các trung tâm giáo dục thường xuyên.
BẢNG ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10 THPT CÔNG LẬP NĂM HỌC 2014 - 2015
1. ĐIỂM CHUẨN ĐỢT 2 VÀO LỚP 10THPT CÔNG LẬP NĂM 2014 - 2015
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1. | Tây Hồ | 44,0 | |
2. | Việt Đức | 51,0 | |
3. | Yên Hoà | 51,0 | |
4. | Nhân Chính | 50,5 | |
5. | Cầu Giấy | 48,0 | |
6. | Ngô Thì Nhậm | 40,0 | |
7. | Nguyễn Gia Thiều | 51,5 | |
8. | Nguyễn Văn Cừ | 40,5 | |
9. | Thạch Bàn | 43,0 | |
10. | Phúc Lợi | 39,5 | Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
11. | Sơn Tây |
| Tiếng Pháp:34,5 |
12. | Tùng Thiện | 42,5 | |
13. | Ba Vì | 28,5 | |
14. | Bất Bạt | 22,0 | |
15. | Bắc Lương Sơn | 22,0 | |
16. | Chúc Động | 33,0 | |
17. | Chương Mỹ B | 24,0 | |
18. | Minh Quang | 22,0 | Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
19. | Ứng Hoà B | 22,0 | Tuyển NV3 khu vực 11,12:24,0 |
2. ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG 3 CỦA CÁC TRƯỜNG ĐƯỢC TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3(Theo danh sách dự tuyển xét từ cao xuống thấp, đến đủ chỉ tiêu)
STT | Trường THPT | Điểm chuẩn NV3 | Ghi chú |
1. | Trương Định | 48,5 | |
2. | Trung Văn | 45,5 | |
3. | Đại Mỗ | 43,0 | |
4. | Tự Lập | 29,5 | |
5. | Lý Tử Tấn | 35,5 | |
6. | Lưu Hoàng | 24,0 | |
7. | Đại Cường | 24,0 |
Theo Bích Lan/VOV.VN