Điểm chuẩn chính thức của Đại học Văn hóa Hà Nội
Tiêu chí xét tuyển chính: Tổng hợp 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên, xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Các thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2015. |
Điều kiện về điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển không được thấp hơn ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định. Nhưng với ngành Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch Quốc tế thì điểm Tiếng Anh phải trên 6 điểm.
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo tiêu chí phụ sau:
Đối với tất cả các ngành, chuyên ngành (Trừ Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế ) nếu thí sinh có điểm bằng nhau, sẽ xét ưu tiên điểm môn Ngữ Văn.
Ngành Hướng dẫn du lịch quốc tế, nếu thí sinh có số điểm bằng nhau, sẽ xét ưu tiên điểm môn Tiếng Anh.
Từ 01/08/2015 đến 20/08/2015 thí sinh nộp hồ sơ tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Văn hoá Hà Nội ( Số 418 Đường La Thành – Phường Ô Chợ Dừa – Quận Đống Đa – Hà Nội ).
Thí sinh có thể đến nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, hoặc chuyển phát qua đường bưu điện theo địa chỉ trên.
Thông tin tuyển sinh các ngành vào trường ĐH Văn hóa năm 2015 như sau:
Tên trường. Ngành học. | Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp môn thi | Dự kiến chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI | VHH | ||||
Các ngành đào tạo đại học: | |||||
Kinh doanh xuất bản phẩm | D320402 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 110 | ||
Khoa học thư viện | D320202 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 60 | ||
Thông tin học | D320201 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 60 | ||
Bảo tàng học | D320305 | 60 | |||
- Chuyên ngành : Bảo tàng, bảo tồn di tích | D320305 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
Văn hoá học | D220340 | 115 | |||
- Chuyên ngành : Nghiên cứu văn hoá | D220340 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Văn hoá truyền thông | A220340 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | D220112 | 100 | |||
- Chuyên ngành : Quản lý nhà nước về văn hoá dân tộc thiểu số | D220112 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Tổ chức hoạt động văn hoá dân tộc thiểu số | D220112 | - Văn, Sử, Năng khiếu | Môn năng khiếu hệ số 1.5 | ||
Quản lý văn hoá | D220342 | 340 | |||
- Chuyên ngành : Chính sách văn hoá và quản lý nghệ thuật | D220342 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn - Văn, Sử, Năng khiếu | Môn năng khiếu hệ số 1.5 | ||
- Chuyên ngành : Quản lý nhà nước về gia đình | A220342 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Quản lý nhà nước về di sản văn hoá | B220342 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Biểu diễn âm nhạc | D220342 | - Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | |||
- Chuyên ngành : Đạo diễn sự kiện | D220342 | - Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | |||
- Chuyên ngành : Biên đạo múa đại chúng | D220342 | - Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | |||
Sáng tác văn học | D220110 | 65 | |||
- Chuyên ngành : Viết báo | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | ||||
Việt Nam học | D220113 | 275 | |||
- Chuyên ngành : Văn hoá du lịch | D220113 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Lữ hành - Hướng dẫn du lịch | B220113 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | |||
- Chuyên ngành : Hướng dẫn du lịch quốc tế | A220113 | - Toán, Anh, Văn | Môn Tiếng Anh phải từ 6 điểm trở lên | ||
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
Quản lý văn hoá | C220342 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 40 | ||
Việt Nam học | C220113 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 35 | ||
Khoa học thư viện | C320202 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 25 | ||
Các ngành đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học chính quy | |||||
Quản lý văn hoá | D220342 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 45 | ||
Việt Nam học | D220113 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 35 | ||
Khoa học thư viện | D320202 | - Văn, Sử, Địa - Toán, Anh, Văn | 20 |