ĐHQGHN chính thức công bố mức điểm xét tuyển đầu vào đợt 1
Ngày 2/7, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) chính thức công bố điểm ngưỡng xét tuyển đầu vào đại học chính quy ĐHQGHN đợt 1 năm 2015.
Các thí sinh dự thi vào ĐHQGHN. |
Những ngành có đầu vào cao gồm: Ngành Y đa khoa có mức điểm cao nhất là 117,0 điểm và ngành Dược học là 116,5 điểm. Trong khi đó, ngành Hệ thống thống tin quản lý, Khoa Quốc tế có điểm ngưỡng đầu vào thấp nhất.
Dưới đây là mức điểm ngưỡng xét tuyển từng ngành học vào ĐHQGNH năm 2015.
TT | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu | Điểm |
I. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ||||
1. | 52460101 | Toán học | 70 | 98,0 |
2. | 52460115 | Toán cơ | 30 | 89,0 |
3. | 52480105 | Máy tính và khoa học thông tin | 120 | 98,0 |
4. | 52440102 | Vật lý học | 120 | 90,0 |
5. | 52430122 | Khoa học vật liệu | 30 | 88,0 |
6. | 52520403 | Công nghệ hạt nhân | 50 | 95,0 |
7. | 52440221 | Khí tượng học | 60 | 80,0 |
8. | 52440224 | Thủy văn | 30 | 80,0 |
9. | 52440228 | Hải dương học | 30 | 80,0 |
10. | 52440112 | Hóa học | 90 | 102,0 |
11. | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 70 | 98,0 |
12. | 52720403 | Hóa dược | 50 | 111,0 |
13. | 52440217 | Địa lý tự nhiên | 50 | 82,0 |
14. | 52850103 | Quản lý đất đai | 60 | 88,0 |
15. | 52440201 | Địa chất học | 40 | 80,0 |
16. | 52520501 | Kỹ thuật địa chất | 30 | 80,0 |
17. | 52850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 60 | 92,0 |
18. | 52420101 | Sinh học | 90 | 94,0 |
19. | 52420201 | Công nghệ sinh học | 110 | 106,0 |
20. | 52440301 | Khoa học môi trường | 80 | 94,0 |
21. | 52440306 | Khoa học đất | 40 | 80,0 |
22. | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 60 | 93,0 |
II. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | ||||
1. | 52320101 | Báo chí | 100 | 96,0 |
2. | 52310201 | Chính trị học | 80 | 84,0 |
3. | 52760101 | Công tác xã hội | 60 | 86,0 |
4. | 52220213 | Đông phương học | 130 | 99,0 |
5. | 52220104 | Hán Nôm | 30 | 83,5 |
6. | 52340401 | Khoa học quản lý | 100 | 91,0 |
7. | 52220310 | Lịch sử | 90 | 80,0 |
8. | 52320303 | Lưu trữ học | 50 | 84,0 |
9. | 52220320 | Ngôn ngữ học | 70 | 85,5 |
10. | 52310302 | Nhân học | 60 | 83,0 |
11. | 52360708 | Quan hệ công chúng | 50 | 97,0 |
12. | 52340103 | Quản trị Dịch vụ Du lịchvà lữ hành | 80 | 94,5 |
13. | 52340107 | Quản trị khách sạn | 70 | 94,0 |
14. | 52340406 | Quản trị văn phòng | 50 | 91,5 |
15. | 52220212 | Quốc tế học | 90 | 93,5 |
16. | 52310401 | Tâm lý học | 100 | 93,0 |
17. | 52320201 | Thông tin học | 50 | 84,0 |
18. | 52220301 | Triết học | 70 | 78,0 |
19. | 52220330 | Văn học | 90 | 85,5 |
20. | 52220113 | Việt Nam học | 60 | 84,5 |
21. | 52310301 | Xã hội học | 70 | 85,0 |
III. Trường Đại học Ngoại ngữ (xét theo điểm môn thi Ngoại ngữ đối với các thí sinh có điểm ĐGNL đạt từ 70,0 điểm trở lên) | ||||
1. | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 350 | 8,375 |
2. | 52140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 200 | 8,250 |
3. | 52220202 | Ngôn ngữ Nga (D1) | 50 | 7,500 |
52220202 | Ngôn ngữ Nga (D2) | 7,000 | ||
4. | 52140232 | Sư phạm Tiếng Nga (D1) | 20 | 7,250 |
52140232 | Sư phạm Tiếng Nga (D2) | 7,000 | ||
5. | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp (D1) | 100 | 8,125 |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp (D3) | 7,500 | ||
6. | 52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (D1) | 25 | 7,500 |
52140233 | Sư phạm Tiếng Pháp (D3) | 7,000 | ||
7. | 52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (D1) | 125 | 8,125 |
52220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (D4) | 7,500 | ||
8. | 52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D1) | 25 | 7,500 |
52140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc (D4) | 7,000 | ||
9. | 52220205 | Ngôn ngữ Đức (D1) | 80 | 8,000 |
52220205 | Ngôn ngữ Đức (D5) | 7,000 | ||
10. | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật (D1) | 125 | 8,375 |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật (D6) | 7,000 | ||
11. | 52140236 | Sư phạm Tiếng Nhật (D1) | 25 | 8,125 |
52140236 | Sư phạm Tiếng Nhật (D6) | 7,000 | ||
12. | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 75 | 8,250 |
IV. Trường Đại học Công nghệ | ||||
Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||||
1. | 52480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 109,0 |
2. | 52480101 | Khoa học máy tính | 210 | 106,5 |
3. | 52480104 | Hệ thống thông tin | 60 | 106,5 |
4. | 52480102 | Truyền thông và mạng máy tính | 60 | 106,5 |
Nhóm ngành Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử và viễn thông | ||||
5. | 52510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | 90 | 102,5 |
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật | ||||
6. | 52520401 | Vật lí kĩ thuật | 60 | 91,5 |
Nhóm ngành Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử và Cơ kĩ thuật | ||||
7. | 52520101 | Cơ kĩ thuật | 80 | 97,5 |
8. | 52510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | 90 | 99,5 |
V. Trường Đại học Kinh tế | ||||
1. | 52310101 | Kinh tế | 50 | 104,0 |
2. | 52310104 | Kinh tế phát triển | 40 | 101,0 |
3. | 52310106 | Kinh tế quốc tế | 80 | 112,0 |
4. | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 106,0 |
5. | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng | 70 | 107,0 |
6. | 52340301 | Kế toán | 50 | 107,5 |
VI. Trường Đại học Giáo dục | ||||
1. | 52140209 | Sư phạm Toán | 50 | 105,0 |
2. | 52140211 | Sư phạm Vật lý | 50 | 97,0 |
3. | 52140212 | Sư phạm Hóa học | 50 | 99,0 |
4. | 52140213 | Sư phạm Sinh học | 50 | 90,0 |
5. | 52140217 | Sư phạm Ngữ văn | 50 | 91,0 |
6. | 52140218 | Sư phạm Lịch sử | 50 | 82,0 |
VII. Khoa Luật | ||||
1. | 52380101 | Luật học | 220 | 100,5 |
2. | 52380109 | Luật kinh doanh | 80 | 103,0 |
VIII. Khoa Y – Dược | ||||
1. | 52720101 | Y đa khoa | 50 | 117,0 |
2. | 52720401 | Dược học | 50 | 116,5 |
IX. Khoa Quốc tế | ||||
1. | 52340303 | Kế toán, phân tích và kiểm toán | 100 | 85,5 |
2. | 52340120 | Kinh doanh quốc tế | 110 | 88,5 |
3. | 52340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 40 | 77,5 |