Điểm chuẩn đại học 2014 trường Sư phạm Hà Nội 2,Công nghiệp TPHCM
![]() |
Điểm chuẩn đại học trường Sư phạm Hà Nội 2:
- Điểm trúng tuyển tính cho đối tượng học sinh phổ thông, khu vực 3;
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm);
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm);
- Thí sinh đạt điểm sàn vào trường nhưng không đủ điểm vào ngành đã dự thi, Trường vẫn gửi giấy báo trúng tuyển. Sau khi nộp hồ sơ nhập học thí sinh được chuyển sang ngành khác cùng khối thi nếu còn chỉ tiêu (Thông tin chi tiết được ghi trên giấy báo trúng tuyển).
Theo đó, điểm chuẩn các ngành chi tiết như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm |
A | Các ngành sư phạm | |||
1 | Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 17,5 |
2 | Giáo dục Tiểu học | D140202 | A | 19,5 |
A1 | 19,5 | |||
C | 20,5 | |||
D1 | 19,0 | |||
3 | Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 20,5 |
4 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C | 18,0 |
D1 | 17,0 | |||
5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | 18,0 |
6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | 17,0 |
7 | Giáo dục Quốc phòng - An Ninh | D140208 | A | 15,0 |
A1 | 15,0 | |||
B | 15,0 | |||
C | 15,0 | |||
D1 | 15,0 | |||
8 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | 17,0 |
9 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | 17,0 |
D1 | 16,0 | |||
10 | Sư phạm Tin học | D140210 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
11 | Sư phạm Toán học | D140209 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
12 | Sư phạm Vật lý | D140211 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
13 | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp | D140214 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
D1 | 18,0 | |||
14 | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp | D140215 | B | 17,0 |
15 | Giáo dục Công dân | D140204 | C | 16,0 |
D1 | 15,0 | |||
B | Các ngành ngoài sư phạm | |||
1 | Toán học | D460101 | A | 20,0 |
A1 | 20,0 | |||
2 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
3 | Văn học | D220330 | C | 18,0 |
D1 | 17,0 | |||
4 | Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 17,0 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D220204 | D1 | 16,0 |
D4 | 16,0 | |||
6 | Hóa học | D440112 | A | 18,0 |
7 | Sinh học | D420101 | B | 17,0 |
8 | Vật lý | D440102 | A | 18,0 |
A1 | 18,0 | |||
9 | Lịch sử | D220310 | C | 17,0 |
D1 | 16,0 | |||
10 | Khoa học Thư viện | D320202 | A | 17,0 |
A1 | 17,0 | |||
C | 17,0 | |||
D1 | 17,0 | |||
11 | Việt Nam học | D220113 | C | 18,0 |
D1 | 17,0 | |||
C | - Điểm sàn vào Trường: Khối A, A1, B, D1, D4: 17,0 điểm; Khối C: 18,0 điểm; Khối M: 17,5 điểm; Khối T: 20,5 điểm (Môn Năng khiếu hệ số 2). |
Điểm chuẩn Đại học năm 2014 trường Công nghiệp TP.HCM dành cho HSPT-KV3 như sau:
ĐH Công nghiệp TPHCM | Khối | Điểm chuẩn |
Các ngành đào tạo đại học: | ||
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A | 16 |
A1 | 16,5 | |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt | A, A1 | 14,5 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 15 |
Khoa học máy tính | A, A1 | 15 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ may | A, A1 | 16,5 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 16 |
Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, B | 18 |
Công nghệ thực phẩm: với các chuyên ngành: | ||
- Công nghệ thực phẩm | A | 18 |
B | 19,5 | |
- Công nghệ sinh học | A | 17 |
B | 18,5 | |
Công nghệ kĩ thuật môi trường | A | 16 |
B | 16,5 | |
Quản trị kinh doanh: gồm các chuyên ngành: | ||
- QTKD tổng hợp | A, A1, D1 | 18 |
- Kinh doanh quốc tế | 17 | |
- Quản trị du lịch và lữ hành | 16,5 | |
- Quản trị khách sạn | 16 | |
- Quản trị nhà hàng và kỹ thuật chế biến | 15,5 | |
Kế toán | A, A1, D1 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A, A1, D1 | 14,5 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | D1 | 20 |
Thương mại điện tử | A, A1, D1 | 14 |
Đối với bậc cao đẳng, ngôn ngữ Anh 18 (ngoại ngữ hệ số 2). Công nghệ thực phẩm A 12,5, B 13,5; công nghệ kỹ thuật môi trường A 12, B 13; công nghệ may công nghệ kỹ thuật ôtô 12,5; công nghệ sinh học A, B13; kinh doanh quốc tế 11,5. Các ngành còn lại 12 điểm.
Tất cả các ngành bậc ĐH và CĐ đều xét tuyển nguyện vọng bổ sung với điểm sàn xét tuyển bằng với điểm chuẩn NV1. Chỉ tiêu từng ngành sẽ được công bố vào ngày 19-8.