Khối D1- D99 gồm tổ hợp những môn nào?
Khối D truyền thống bao gồm 3 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ. Tuy nhiên, hiện nay khối D có hàng chục tổ hợp môn từ D01 đến D99 để thí sinh xét tuyển vào các ngành học phù hợp khả năng.
Khối D nổi bật với môn học Ngoại ngữ giúp cho thí sinh có nhiều lựa chọn khi xét tuyển hoặc thi vào các trường đại học top đầu. Không những vậy, sinh viên khối D sau khi ra trường còn có cơ hội tìm việc làm tốt với thu nhập cao.
Hiện nay các trường tuyển sinh khối D nổi tiếng là Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP.HCM, Đại học Luật TP Hồ Chí Minh, Đại học Hà Nội, Đại học Thương Mại, Đại học Ngoại thương, Học viện Ngân hàng, Học viện Ngoại giao, Học viện Báo chí và Tuyên truyền... và nhiều trường thuộc ngành công an, quân đội.
Ảnh minh họa |
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối D01 tới D99:
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Các khối A, B, C, D và khối năng khiếu gồm những môn nào?
Các thí sinh thi tốt nghiệp THPT 2020 cần biết các khối thi cơ bản A, B, C, D và các khối thi năng khiếu gồm những môn nào để xét tuyển vào các trường Đại học, Cao đẳng phù hợp nguyện vọng bản thân.
Hải Đăng