Đà Nẵng: 79 tuyến đường, khu vực sẽ sắp xếp cáp thông tin trong năm 2018
Ngày 15/12, Sở TT-TT Đà Nẵng cho hay, UBND TP Đà Nẵng vừa có văn bản 9804/UBND-STTTT gửi các sở, ban, ngành thuộc TP; UBND các quận, huyện; Công ty TNHH MTV Điện lực Nẵng, Công ty Quản lý và Vân hành điện chiếu sáng công cộng Đà Nẵng để chỉ đạo việc sắp xếp các thông tin trên địa bàn TP năm 2018 theo đề nghị của Sở TT-TT.
UBND TP Đà Nẵng yêu cầu khi xây dựng các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu đô thị, khu thương mại, khu dân cư… phải kết hợp ngầm hóa đồng bộ cáp thông tin (Ảnh: HC) |
Theo đó, UBND TP Đà Nẵng thống nhất kế hoạch quản lý cáp thông tin năm 2018 trên địa bàn gồm: sắp xếp cáp thông tin tại 79 đoạn/tuyến/khu vực; triển khai rà soát, xử lý các trụ treo mất an toàn; triển khai thu hồi cáp treo, cáp thừa, phụ kiện treo cáp trên các tuyến đường đã ngầm hóa cáp, cáp treo trên cây xanh, trụ điện chiếu sáng.
Đồng thời triển khai di dời, ngầm hóa đồng bộ cáp thông tin khi cải tạo, xây dựng mới các tuyến đường, khu vực… Không treo mới cáp thông tin tại 137 tuyến đường, khu vực. Cáp thông tin treo mới phải được phê duyệt và kiểm tra, giám sát trong quá trình thực hiện.
Theo yêu cầu của UBND TP Đà Nẵng, triển khai sắp xếp cáp thông tin phải có sự tham gia của các chủ sở hữu trụ treo cáp; các đơn vị, doanh nghiệp sở hữu, sử dụng cáp; có sự giám sát, phối hợp xử lý của các quan, đơn vị liên quan. Kiên quyết xử lý nghiêm các đơn vị, doanh nghiệp không tham gia sắp xếp cáp (cắt, thu hồi, xử phạt hành chính) cũng như treo cáp không đúng quy định.
UBND TP Đà Nẵng giao Sở TT-TT chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện nghiêm túc triển khai thực hiện các nội dung nêu trên. Đồng thời yêu cầu các đơn vị liên quan khi xây dựng các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu đô thị, khu thương mại, khu dân cư… phải kết hợp ngầm hóa đồng bộ cáp thông tin.
UBND TP Đà Nẵng cũng yêu cầu các đơn vị, doanh nghiệp sở hữu trụ treo cáp và sở hữu, sử dụng cáp chủ động sắp xếp, chỉnh trang cáp thông tin của đơn vị mình; đồng thời cử nhân lực, phương tiện và kinh phí tham gia thực hiện sắp xếp cáp thông tin theo kế hoạch từ Sở TT-TT, UBND quận, huyện hoặc chủ sở hữu cột treo cáp.
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SẮP XẾP CÁP THÔNG TIN NĂM 2018
STT | Tên đường | Đoạn | Phía đường | Chiều dài (mét) | |
Từ (Điểm đầu) | Đến (Điểm cuối) | ||||
1 | Thi sách | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 350 |
2 | Đống Đa | Hải Phòng | Quang Trung | Trái | 120 |
3 | Lương Ngọc Quyến | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 270 |
4 | Hải Hồ | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 650 |
5 | Thanh Sơn+Hải Sơn | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 720 |
6 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 180 |
7 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 350 |
8 | Thái Phiên | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 450 |
9 | Yên Bái | Lê Duẩn Trần Quốc Toản | Hùng Vương Lê Hồng Phong | Trái | 600 |
10 | Ỷ Lan Nguyên Phi | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 1007 |
11 | Núi Thành | 30-4 | CMT8 | 2 bên | 1200 |
12 | Lương Nhữ Hộc | Tiểu La | CMT8 | Phải | 550 |
13 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 450 |
14 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 400 |
15 | Nguyễn Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 1210 |
16 | Paster | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 350 |
17 | Lý tự Trọng | Thanh Sơn | Đống Đa | Phải | 450 |
18 | Trần Kế Xương | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 200 |
19 | Thanh Long | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 910 |
20 | Thanh Thủy | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 800 |
21 | Bắc Đẩu | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 400 |
22 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 200 |
23 | Nguyễn Thành Hãn | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 350 |
24 | Trưng Nhị | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 240 |
25 | Mai Am | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 400 |
26 | Lê Thánh Tôn | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 200 |
27 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 170 | |
28 | Tăng Bạt Hổ | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 250 |
29 | Nguyễn Đình Tứ | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 850 |
30 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 800 |
31 | Nguyễn Thuật | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 450 |
32 | Bắc Sơn | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Đình Tứ | Phải | 1220 |
33 | Cao Sơn Pháo | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 500 |
34 | Vũ Trọng Hoàng | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 450 |
35 | Ngô Chân Lưu | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 700 |
36 | Nguyễn Chánh | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 1250 |
37 | Đặng Dung | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 750 |
38 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 1400 |
39 | Nguyễn Huy Tưởng | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 1100 |
40 | Ngô Thị Nhậm | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 700 |
41 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 550 |
42 | Đồng Khởi | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 400 |
43 | Thích Quảng Đức | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 400 |
44 | Nguyễn Khắc Nhu | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 500 |
45 | Ông Ích Đường | CMT 8 | Cầu Cẩm Lệ | Trái | 2110 |
46 | Hà Huy Giáp | Lý Nhân Tông | Lê ThịHồng Gấm | Trái | 1450 |
47 | Đỗ Thúc Tịnh | CMT 8 | Hồ NguyênTrừng | Phải | 1530 |
48 | Trần Huấn | CMT 8 | Thăng Long | Phải | 400 |
49 | Nguyễn Văn Huyên | CMT 8 | Hồ Đắc Di | Trái | 950 |
50 | Trần Đức Thảo | Phan Đăng Lưu | Tố Hữu | Phải | 600 |
51 | Hàn Thuyên | Lương Nhữ Hộc | Lê Thanh Nghị | Trái | 1200 |
52 | Huỳnh Tấn Phát | Tố Hữu | Hàn Thuyên | Phải | 2200 |
53 | Huy Cận | Lý Nhân Tông | Lê Thanh Nghị | Trái | 1645 |
54 | Bình Thái 1 | Ông Ích Đường | CMT 8 | Phải | 643 |
55 | Bình Hòa 5 | Trịnh Hòa Đức | Nguyễn Phong Sắc | Trái | 700 |
56 | Tố Hữu | Nguyễn Dữ | Lê Thanh Nghị | Trái | 2564 |
57 | Bình Hòa 4 | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 900 |
58 | Phạm Văn Nghị | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 400 |
59 | Hoàng Hoa Thám | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 700 |
60 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 350 |
61 | Đỗ Quang | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 750 |
62 | Trần Tống+Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 410 |
63 | Thái Thị Bôi | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 1800 |
64 | Lê Độ | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 900 |
65 | HuỳnhNgọc Huệ | Đầu đường | Nguyễn Công Hãng | 2 bên | 1500 |
66 | Lê Trọng Tấn | Đầu đường | Cuối đường | 2 bên | 1500 |
67 | Nguyễn Phước Nguyên | Đầu đường | Cuối đường | Trái | 1600 |
68 | Lê Duy Đình | Đầu đường | Cuối đường | Phải | 600 |
69 | Trần Văn Dư | Đầu đường | Cuối đường | 853 | |
70 | Chế Lan Viên | Đầu đường | Cuối đường | 535 | |
71 | Bà Huyện Thanh Quang | Đầu đường | Cuối đường | 713 | |
72 | Phạm Cự Lượng | Đầu đường | Cuối đường | 1488 | |
73 | Nguyễn Duy Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 680 | |
74 | Lê Hữu Trác | Đầu đường | Cuối đường | 697 | |
75 | Lý Văn Tố | Đầu đường | Cuối đường | 443 | |
76 | Dương Tự Minh | Đầu đường | Cuối đường | 320 | |
77 | Lý Đạo Thành | Đầu đường | Cuối đường | 878 | |
78 | Nguyễn Chí Diễu | Đầu đường | Cuối đường | 458 | |
79 | Hà Kỳ Ngộ + Nguyễn Sáng | Đầu đường | Cuối đường | 1099 | |
Tổng chiều dài | 61.013 |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, KHU VỰC KHÔNG ĐƯỢC TREO MỚI CÁP THÔNG TIN
Stt | Tuyến đường | Stt | Tuyến đường | Stt | Tuyến đường | Stt | Tuyến đường | Stt | Tuyến đường |
1 | 2 Tháng 9 | 31 | Tôn Đức Thắng | 61 | Hà Huy Tập | 91 | Lê Hồng Phong | 121 | Minh Mạng |
2 | 30 Tháng 4 | 32 | Võ Nguyên Giáp | 62 | Lê Độ | 92 | Nguyễn Tri Phương | 122 | Chương Dương |
3 | Hoàng Sa | 33 | Chu Huy Mân | 63 | Thái Thị Bôi | 93 | Phan Văn Nghị | 123 | Phan Tứ |
4 | Trường Sa | 34 | Võ Chí Công | 64 | Trần Cao Vân | 94 | Như Nguyệt | 124 | Mai Đăng Chon |
5 | Lê Duẩn | 35 | Văn Tiến Dũng | 65 | Tôn Thất Tùng | 95 | Tiên Sơn | 125 | Bùi Tá Hán |
6 | Cầu Tuyên Sơn | 36 | Ngô Gia Tự | 66 | Đào Duy Anh | 96 | Nguyễn Sinh Sắc | 126 | Vũ Văn Dũng |
7 | Trần Hưng Đạo | 37 | Tố Hữu | 67 | Phan Thanh | 97 | Kinh Dương Vương | 127 | Phan Hành Sơn |
8 | Phạm Văn Đồng | 38 | Hồ Nguyên Trừng | 68 | Trần Tống | 98 | Tôn Thất Đạm | 128 | Thăng Long |
9 | Bạch Đằng | 39 | Thăng Long | 69 | Đặng Thai Mai | 99 | Dũng Sĩ Thanh Khê | 129 | An Dương Vương |
10 | Trần Phú | 40 | Nguyễn Công Trứ | 70 | Lý Thường Kiệt | 100 | Võ Văn Kiệt | 130 | Sư Vạn Hạnh |
11 | Điện Biên Phủ | 41 | Dương Đình Nghệ | 71 | Duy Tân | 101 | Trần Thánh Tông | 131 | Lê Văn Lương |
12 | Nguyễn Văn Linh | 42 | Trần Đại Nghĩa | 72 | Nguyễn Văn Cừ | 102 | Lê Đức Thọ | 132 | Hoàng Thị Loan |
13 | Lê Văn Hiến | 43 | Nguyễn Thị Minh Khai | 73 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 103 | Yết Kiêu | 133 | Ba Đình |
14 | Ngô Văn Sở | 44 | Nguyễn Hữu Thọ | 74 | Hồ Nghinh | 104 | Vân Đồn | 134 | Lê Lai |
15 | Lê Đình Dương | 45 | Ngũ Hành Sơn | 75 | Hồ Tùng Mậu | 105 | Ngô Thì Nhậm | 135 | Lý Nam Đế |
16 | Lê Thanh Nghị | 46 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 76 | Pasteur | 106 | Lê Đại Hành | 136 | Non Nước |
17 | Xuân Thủy | 47 | Nguyễn Tất Thành | 77 | Ngọc Hồi | 107 | Ông Ích Đường | 137 | Phùng Hưng |
18 | Phạm Hùng | 48 | Hoàng Diệu | 78 | Nguyễn Chánh | 108 | Các khu du lịch, khu công nghiệp, khu dân cư mới | ||
19 | Nguyễn Văn Thoại | 49 | Ông Ích Khiêm | 79 | Yên Khê 1 | 109 | Các tuyến đường khác không có cột treo cáp | ||
20 | Lý Thái Tổ | 50 | Đống Đa | 80 | Trường Chinh | 110 | Huyền Trân Công Chúa | ||
21 | Cách mạng Tháng 8 | 51 | Hải Phòng | 81 | Chúc Động | 111 | Hoàng Văn Thái | ||
22 | Ngô Quyền | 52 | Triệu Nữ Vương | 82 | Huỳnh Tấn Phát | 112 | Huỳnh Ngọc Huệ | ||
23 | Phan Đăng Lưu | 53 | Lý Tự Trọng | 83 | Âu Cơ | 113 | Núi Thành | ||
24 | Hàm Nghi | 54 | Quang Trung | 84 | Phan Đình Phùng | 114 | Hà Hồi | ||
25 | Lê Đình Lý | 55 | Nguyễn Lương Bằng | 85 | Nguyễn Chí Thanh | 115 | Phạm Như Xương | ||
26 | Hùng Vương | 56 | Hoàng Hoa Thám | 86 | Đường 3 tháng 2 | 116 | Yên Khê 2 | ||
27 | Lê Duẩn | 57 | Trần Quốc Toản | 87 | Trưng Nữ Vương | 117 | Nguyễn Nhàn | ||
28 | Hoàng Văn Thụ | 58 | Thái Phiên | 88 | Tiểu La | 118 | Tốt Động | ||
29 | Lê Lợi | 59 | Nguyễn Hoàng | 89 | Chi Lăng | 119 | Nguyễn Hữu Dật | ||
30 | Phan Chu Trinh | 60 | Đỗ Quang | 90 | Yên Bái | 120 | Lương Nhữ Hộc |