Nhân sự Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long khóa 10, nhiệm kỳ 2015- 2020
Bỏ phiếu bầu Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2015- 2020. (Ảnh: Báo Vĩnh Long) |
Danh sách 51 đồng chí được bầu vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Long khóa 10, nhiệm kỳ 2015- 2020:
* (tên xếp theo thứ tự A, B, C…)
STT | Họ và tên | Năm sinh | Chức vụ hiện nay |
1 | ĐOÀN THANH BÌNH | 26/12/1962 | TUV, Giám đốc Sở Xây dựng |
2 | ROÃN NGỌC CHIẾN | 20/8/1958 | Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 | TRẦN ĐẮC CHIẾN | 30/3/1961 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
4 | ĐẶNG VĂN CHÍNH | 10/6/1968 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Bình Tân |
5 | LƯU THÀNH CÔNG | 14/5/1961 | Bí thư Đảng ủy khối Các cơ quan tỉnh; Đại biểu Quốc hội |
6 | TRƯƠNG THÀNH DÃNH | 9/10/1968 | Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
7 | LÊ TIẾN DŨNG | 6/8/1964 | Bí thư Huyện ủy Tam Bình |
8 | NGUYỄN MINH DŨNG | 16/2/1980 | TUV, Bí thư Thị ủy Bình Minh |
9 | NGUYỄN QUỐC DŨNG | 16/10/1958 | UVTV, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | THẠCH DƯƠNG | 24/11/1979 | Trưởng ban Dân tộc tỉnh |
11 | LÊ QUANG ĐẠO | 10/9/1960 | TUV, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
12 | NGUYỄN HOÀNG ĐỆ | 1963 | Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh |
13 | NGUYỄN THỊ THU HÀ | 27/5/1970 | Phó Bí thư Tỉnh ủy |
14 | NGUYỄN THỊ MINH HẠNH | 19/4/1970 | TUV, Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
15 | TRẦN VĂN HÊN | 1/1/1964 | Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
16 | NGUYỄN VĂN HIẾU | 18/11/1964 | TUV, Trưởng Ban Quản lý Các khu công nghiệp |
17 | TRẦN CÔNG HIẾU | 1/7/1963 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mang Thít |
18 | NGUYỄN VĂN HIỂU | 3/1/1964 | TUV, Phó Giám đốc Công an tỉnh |
19 | LÊ VIỆT HÒA | 17/10/1959 | TUV, Chánh Thanh tra tỉnh |
20 | HỒ VĂN HUÂN | 20/8/1963 | TUV, Bí thư Thành ủy Vĩnh Long |
21 | TRẦN VĂN KHÁI | 6/10/1963 | TUV, Phó Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy |
22 | NGUYỄN BÁCH KHOA | 9/6/1961 | TUV, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy |
23 | NGUYỄN VĂN LIỆT | 3/8/1966 | Phó Giám đốc Sở Giao thông – Vận tải |
24 | HUỲNH BÁ LONG | 10/9/1963 | Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh |
25 | LÊ THÀNH LƯỢNG | 4/7/1961 | UVTV, Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy |
26 | HỒ VĂN MINH | 2/9/1969 | Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Long Hồ |
27 | NGUYỄN HIẾU NGHĨA | 20/2/1966 | TUV, Giám đốc Sở Nội vụ |
28 | BÙI VĂN NGHIÊM | 18/11/1966 | TUV, Bí thư Huyện ủy Vũng Liêm |
29 | LỮ QUANG NGỜI | 4/4/1972 | TUV, Phó Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
30 | LÊ THỊ NHUNG | 1/11/1966 | Phó Giám đốc Sở Tài chính |
31 | BÙI VĂN NỞ | 21/8/1970 | TUV, Phó Chủ nhiệm Ủy Ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
32 | HUỲNH VĂN PHÚC | 10/10/1965 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy |
33 | TRƯƠNG ĐẶNG VĨNH PHÚC | 23/11/1976 | Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 | PHẠM TỨ PHƯƠNG | 17/5/1962 | Phó Giám đốc Sở Công thương |
35 | NGUYỄN VĂN QUANG | 1/6/1959 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh |
36 | TRẦN VĂN RÓN | 1/11/1961 | Bí thư Tỉnh ủy |
37 | TRƯƠNG VĂN SÁU | 1/1/1959 | Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh |
38 | NGUYỄN THỊ QUYÊN THANH | 19/10/1978 | Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
39 | NGUYỄN THÀNH THẾ | 16/12/1965 | TUV, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy |
40 | TRẦN XUÂN THIỆN | 7/2/1971 | Bí thư Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh |
41 | NGUYỄN MINH THO | 25/1/1960 | TUV, Giám đốc Sở Công thương |
42 | NGUYỄN HUỲNH THU | 8/10/1983 | Bí thư Tỉnh đoàn |
43 | TRẦN VĂN TRẠCH | 12/8/1967 | Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh |
44 | NGUYỄN THỊ MINH TRANG | 16/5/1979 | Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
45 | NGUYỄN THANH TRIỀU | 5/6/1963 | Bí thư Huyện ủy,Chủ tịch HĐND huyện Trà Ôn |
46 | LÊ QUANG TRUNG | 2/9/1965 | TUV, Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
47 | LÊ THANH TUẤN | 12/8/1967 | Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48 | PHẠM VĂN BÉ TƯ | 19/8/1965 | TUV, Chính ủy Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
49 | TRẦN HOÀNG TỰU | 16/6/1960 | TUV, Giám đốc Sở Giao thông- Vận tải |
50 | LÊ VĂN ÚT | 15/12/1958 | UVTV, Giám đốc Công an tỉnh |
51 | TRẦN VĂN ÚT | 3/11/1964 | TUV, Giám đốc Sở Y tế |