Danh sách Ban chấp hành Đảng bộ TP Hà Nội nhiệm kỳ 2015-2020
Cụ thể, Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội khóa 16 gồm 16 nhân sự, trong đó có 4 nữ, đạt tỷ lệ 25%. Ban Thường vụ Thành ủy cũng đã bầu 4 Phó Bí thư, bầu Ủy Ban Kiểm tra Thành ủy gồm 14 người.
Danh sách 74 nhân sự Ban Chấp hành Đảng bộ TP Hà Nội khóa 16, nhiệm kỳ 2015 – 2020:
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | |
1. | Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
2. | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố | |
3. | Đào Đức Toàn | Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | |
4. | Nguyễn Đức Chung | Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội | |
5. | Trần Quang Cảnh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
6. | Nguyễn Quang Huy | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy | |
7. | Vũ Hồng Khanh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND Thành phố | |
8. | Lê Hồng Sơn | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
9. | Nguyễn Văn Sửu | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
10. | Nguyễn Ngọc Tuấn | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
11. | Nguyễn Quốc Hùng | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
12. | Nguyễn Thị Tuyến | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố | |
13. | Nguyễn Doãn Anh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
14. | Vũ Đức Bảo | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Long Biên | |
15. | Nguyễn Lan Hương | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng | |
16. | Nguyễn Văn Phong | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy | |
17. | Lê Cường | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hà Đông | |
18. | Vũ Tuấn Dũng | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các trường Đại học, Cao đẳng Hà Nội | |
19. | Nguyễn Hữu Độ | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | |
20. | Nguyễn Trọng Đông | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Tài nguyên - Môi Trường | |
21. | Tô Văn Động | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao | |
22. | Nguyễn Quang Đức | Thành ủy viên, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Hoài Đức | |
23. | Phan Chu Đức | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | |
24. | Phùng Thị Hồng Hà | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thanh Oai | |
25. | Hà Minh Hải | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Thuế Thành phố | |
26. | Nguyễn Văn Hải | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Nam Từ Liêm | |
27. | Lê Thị Thu Hằng | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan Thành phố | |
28. | Nguyễn Khắc Hiền | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Y tế | |
29. | Ngọ Duy Hiểu | Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Phúc Thọ | |
30. | Phạm Hải Hoa | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Phú Xuyên | |
31. | Trần Thị Phương Hoa | Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Thành phố | |
32. | Nguyễn Doãn Hoàn | Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Thạch Thất | |
33. | Đỗ Đình Hồng | Thành ủy viên, Giám đốc Sở Du lịch | |
34. | Nguyễn Thế Hùng | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc | |
35. | Nguyễn An Huy | Thành ủy viên, Phó Chánh Thanh tra Thành phố | |
36. | Bạch Liên Hương | Thành ủy viên, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Mỹ Đức | |
37. | Trịnh Thế Khiết | Thành ủy viên, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch Hội Nông dân Thành phố; Đại biểu Quốc hội | |
38. | Hoàng Công Khôi | Thành ủy viên; Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Hoàn Kiếm | |
39. | Lê Trọng Khuê | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ | |
40. | Trần Văn Khương | Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Thanh Trì | |
41. | Lưu Tiến Long | Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy Mê Linh | |
42. | Lê Văn Luân | Thành ủy viên; Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Cầu Giấy | |
43. | Nguyễn Tiến Minh | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Thường Tín | |
44. | Vũ Cao Minh | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Thanh Xuân; | |
45. | Chu Phú Mỹ | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | |
46. | Nguyễn Văn Nam | Thành ủy viên; Ủy viên Thường trực kiêm Trưởng ban Kinh tế và Ngân sách HĐND Thành phố | |
47. | Lê Tiến Nhật | Thành ủy viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Đống Đa | |
48. | Tô Quang Phán | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập Báo Hànộimới | |
49. | Nguyễn Hữu Chính | Thành ủy viên, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chánh án Toà án nhân dân Thành phố | |
50. | Phạm Xuân Phương | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Sóc Sơn | |
51. | Nguyễn Minh Quang | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tổng công ty Đầu tư Phát triển Hạ tầng Đô thị; Đại biểu Quốc hội | |
52. | Nguyễn Văn Quang | Thành ủy viên; Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Đông Anh | |
53. | Ngô Văn Quý | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
54. | Nguyễn Mạnh Quyền | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Quốc Oai | |
55. | Hoàng Trọng Quyết | Thành ủy viên, Bí thư Quận uỷ, Chủ tịch HĐND quận Ba Đình | |
56. | Trần Huy Sáng | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Nội vụ | |
57. | Nguyễn Ngọc Thạch | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong | |
58. | Khuất Văn Thành | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | |
59. | Nguyễn Quang Thành | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Thành phố | |
60. | Lê Hồng Thăng | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Sở Công thương; | |
61. | Nguyễn Tất Thắng | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Đan Phượng | |
62. | Nguyễn Văn Thắng | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Tây Hồ | |
63. | Nguyễn Văn Thắng | Thành ủy viên, Bí thư Thành đoàn Hà Nội | |
64. | Trương Quang Thiều | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Trưởng Ban Chỉ đạo Giải phóng Mặt bằng Thành phố | |
65. | Đinh Trường Thọ | Thành ủy viên, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
66. | Lê Văn Thư | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Bắc Từ Liêm | |
67. | Nguyễn Phi Thường | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Tổng giám đốc Tổng công ty Vận tải Hà Nội; Đại biểu Quốc hội | |
68. | Hoàng Minh Dũng Tiến | Thành ủy viên; Chánh Văn phòng Thành ủy | |
69. | Nguyễn Doãn Toản | Thành ủy viên; Giám đốc Sở Tài chính | |
70. | Nguyễn Anh Tuấn | Thành ủy viên, Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc Tổng công ty Điện lực Hà Nội | |
71. | Vũ Văn Viện | Thành ủy viên, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải | |
72. | Nguyễn Huy Việt | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Gia Lâm | |
73. | Nguyễn Đức Vinh | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy Hoàng Mai | |
74. | Nguyễn Văn Xuyên | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Ứng Hòa |
Danh sách Ban Thường vụ Thành ủy Hà Nội khóa 16 (nhiệm kỳ 2015 – 2020):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | |
1. | Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
2 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố | |
3. | Đào Đức Toàn | Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | |
4 | Nguyễn Đức Chung | Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội | |
5 | Trần Quang Cảnh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
6 | Nguyễn Quang Huy | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy | |
7 | Vũ Hồng Khanh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch Thường trực UBND Thành phố | |
8 | Lê Hồng Sơn | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
9 | Nguyễn Văn Sửu | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
10 | Nguyễn Ngọc Tuấn | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
11. | Nguyễn Quốc Hùng | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Phó Chủ tịch UBND Thành phố | |
12 | Nguyễn Thị Tuyến | Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ tịch Liên đoàn Lao động Thành phố | |
13 | Nguyễn Doãn Anh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Tư lệnh Bộ Tư lệnh Thủ đô | |
14 | Vũ Đức Bảo | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch HĐND quận Long Biên | |
15 | Nguyễn Lan Hương | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Hai Bà Trưng | |
16 | Nguyễn Văn Phong | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Phó trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy |
4 Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội khóa 16 (nhiệm kỳ 2015 – 2020):
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác | |
1. | Ngô Thị Thanh Hằng | Phó Bí thư Thường trực Thành ủy | |
2 | Nguyễn Thị Bích Ngọc | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố | |
3. | Đào Đức Toàn | Phó Bí thư Thành ủy, Trưởng Ban Tổ chức Thành ủy | |
4 | Nguyễn Đức Chung | Phó Bí thư Thành ủy; Bí thư Đảng ủy, Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố; Đại biểu Quốc hội |
Danh sách Uỷ ban Kiểm tra Thành ủy Hà Nội khóa 16 (nhiệm kỳ 2015 – 2020):
TT | Họ và tên | Chức vụ công tác hiện nay | |
1. | Trần Quang Cảnh | Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy | |
2. | Nguyễn Thị Lan Anh | Ủy viên UBKT Thành ủy, Chánh Văn phòng Ủy ban Kiểm tra | |
3. | Phùng Xuân Dương | Phó trưởng phòng Nghiệp vụ II | |
4. | Phan Chu Đức | Thành ủy viên; Bí thư Đảng ủy, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy; Ủy viên UBKT Thành ủy | |
5. | Phạm Huy Giáp | Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ III | |
6. | Ma Đức Hiển | Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ IV | |
7. | Nguyễn Thị Hương | Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ V | |
8. | Trần Thị Thu Hương | Ủy viên UBKT Thành ủy, Phó trưởng phòng Nghiệp vụ I | |
9. | Mạch Tùng Lâm | Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ II | |
10. | Đỗ Bá Ly | Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV | |
11. | Trần Ngọc Oanh | Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV | |
12. | Lê Đức Thịnh | Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV | |
13. | Đinh Trường Thọ | Ủy viên UBKT Thành ủy; Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Thành ủy khóa XV | |
14. | Quách Văn Trọng | Ủy viên UBKT Thành ủy, Trưởng phòng Nghiệp vụ I |