Danh sách 60 đại biểu HĐND tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021
![]() |
Danh sách 60 đại biểu HĐND tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021 bao gồm:
Đơn vị bầu cử | Họ và tên người trúng cử đại biểu HĐND tỉnh Hà Giang | Tỷ lệ % so với phiếu hợp lệ |
Đơn vị bầu cử số 1 - Huyện Mèo Vạc | 1. Thào Mí Sính | 95,63 |
2. Nguyễn Minh Tiến | 94,80 | |
3. Hầu Thị Phương | 93,65 | |
4. Đặng Thị Hồng Mai | 92,82 | |
5. Ngô Xuân Nam | 92,44 | |
Đơn vị bầu cử số 2 - Huyện Đồng Văn | 1. Ly Mí Vàng | 95,03 |
2. Vàng Đình Chiến | 92,53 | |
3. Hùng Thị Giang | 91,41 | |
4. Sùng Hùng Đoàn | 89,66 | |
5. Bùi Quang Trí | 87.43 | |
Đơn vị bầu cử số 3 - Huyện Yên Minh | 1. Hoàng Văn Vịnh | 97,04 |
2. Nguyễn Khánh Lâm | 95,50 | |
3. Sùng Minh Sính | 94,47 | |
4. Phan Thị Bình | 93,88 | |
5. Vàng A Hính | 93,06 | |
Đơn vị bầu cử số 4 - Huyện Quản Bạ | 1. Nguyễn Hồng Hải | 91,13 |
2. Hoàng Văn Kiên | 87,39 | |
3. Vù Thị Pó Ngọc | 83,70 | |
4. Vương Thị Thủy | 81,95 | |
5. Đỗ Anh Tuấn | 78,85 | |
Đơn vị bầu cử số 5 - Huyện Bắc Mê | 1. Củng Thị Mẩy | 89,43 |
2. Chúng Thị Chiên | 85,96 | |
3. Nguyễn Sơn Hà | 82,64 | |
4. Bùi Văn Tuân | 78,32 | |
5. Bồn Văn Quốc | 69,78 | |
Đơn vị bầu cử số 6 - Thành phố Hà Giang | 1. Nguyễn Văn Sơn | 86,93 |
2. Trần Mạnh Lợi | 86,85 | |
3. Hầu Văn Lý | 74,28 | |
4. Chu Thị Ngọc Diệp | 71,74 | |
5. Nguyễn Ngọc Triệu (Thích Đồng Huệ) | 66,17 | |
- Đơn vị bầu cử số 7 | 1. Vi Hữu Cầu | 87,33 |
2. Hoàng Thị Thanh Huyền | 81,35 | |
3. Lý Xuân Lù | 68,97 | |
Đơn vị bầu cử số 8 - Huyện Vị Xuyên | 1. Sền Văn Bắc | 78,63 |
2. Trần Đức Quý | 74,36 | |
3. Đặng Văn Sảng | 68,89 | |
4. Phạm Thị Hồng Yên | 67,40 | |
Đơn vị bầu cử số 9 - Huyện Bắc Quang | 1. Lương Tiến Dũng | 84,18 |
2. Hà Thị Minh Hạnh | 78,96 | |
3. Trần Văn Minh | 73,62 | |
4. Hoàng Đình Phới | 66,63 | |
5. Lê Hạnh Thảo | 64,39 | |
Đơn vị bầu cử số 10 - Huyện Bắc Quang | 1. Triệu Thị Chính | 77,41 |
2. Lê Quang Minh | 74,96 | |
3. Đặng Mùi Phin | 68,29 | |
Đơn vị bầu cử số 11 - Huyện Quang Bình | 1. Triệu Tài Phong | 93,15 |
2. Nguyễn Trung Tài | 85,15 | |
3. Thào Hồng Sơn | 84,83 | |
4. Phù Thị Thiên | 77,26 | |
5. Nguyễn Thị Kiều Yên | 74,74 | |
Đơn vị bầu cử số 12 - Huyện Hoàng Su Phì | 1. Triệu Tài Vinh | 96,66 |
2. Ly Mí Lử | 91,18 | |
3. Hoàng Đăng Lý (Hoàng Hải Lý) | 91,17 | |
4. Vần Kim Đưởng | 88,33 | |
5. Long Thị Hoa | 82,40 | |
Đơn vị bầu cử số 13 - Huyện Xín Mần | 1. Nguyễn Thị Mai Dung (Nguyễn Thị Lan Dung) | 95,46 |
2. Đỗ Thị Hương | 90,89 | |
3. Sèn Chỉn Ly | 90,69 | |
4. Hạng Kháy Vần | 88,41 | |
5. Ngô Xuân Nam | 86,61 |