Bảng giá các loại xe ô tô tháng 7/2018 mới nhất
Bảng giá các loại xe ô tô tháng 7/2018 mới nhất chúng tôi cung cấp dưới đây được tổng hợp từ nhiều nguồn niêm yết, đại lý. Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí đăng ký. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán.
Giá các loại xe ô tô tháng 7/2018 không có biến động đột biến so với tháng 6. (Ảnh minh họa) |
1. Giá xe ô tô Honda tháng 7/2018 mới nhất
Giá bán của các mẫu xe Honda city trong tháng 7 có sự thay đổi so với giá bán tháng trước. Cụ thể, các dòng xe ô tô Honda CR-V nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan đều có sự điều chỉnh tăng giá thêm 10 triệu đồng
Dòng xe | Giá bán (triệu đồng) |
Honda City | 559.000.000 |
Honda City TOP | 599.000.000 |
Honda Civic 1.5L | 903.000.000 |
Honda Civic G | 831.000.000 |
Honda Civic E | 763.000.000 |
Honda Accord 2.4 AT | 1.203.000.000 |
Honda CR-V 1.5E | 973.000.000 |
Honda CR-V 1.5L | 1.083.000.000 |
Honda CR-V 1.5G | 1.013.000.000 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 1.990.000.000 |
Honda Jazz V | 544.000.000 |
Honda Jazz VX | 594.000.000 |
Honda Jazz RS | 624.000.000 |
2. Giá xe ô tô Kia tháng 7/2018 mới nhất
Giá xe ô tô Kia tháng 7 mới nhất ổn định, không nhiều biến động so với tháng 6.
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Bảng giá xe Kia Morning | ||
Kia Morning 1.0 MT | 290.000.000 | 290.000.000 |
Kia Morning EX MT | 299.000.000 | 299.000.000 |
Kia Morning Si MT | 345.000.000 | 345.000.000 |
Kia Morning Si AT | 379.000.000 | 379.000.000 |
Kia Morning S AT | 390.000.000 | 390.000.000 |
Bảng giá xe Kia Cerato | ||
Kia Cerato SMT | 499.000.000 | 499.000.000 |
Kia Cerato 1.6 MT | 530.000.000 | 530.000.000 |
Kia Cerato 1.6 AT | 589.000.000 | 589.000.000 |
Kia Cerato 2.0AT | 635.000.000 | 635.000.000 |
Bảng giá xe Kia Rondo | ||
Kia Rondo 1.7 DAT | 799.000.000 | 799.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GMT | 609.000.000 | 609.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GAT | 669.000.000 | 669.000.000 |
Kia Rondo 2.0 GATH | 799.000.000 | 799.000.000 |
Bảng giá xe Kia Optima | ||
Kia Optima 2.4 GT-Line | 949.000.000 | 949.000.000 |
Kia Optima 2.0 ATH | 879.000.000 | 879.000.000 |
Kia Optima 2.0 AT | 789.000.000 | 789.000.000 |
Bảng giá xe Kia Sorento | ||
Kia Sorento 2.2 DATH | 949.000.000 | 949.000.000 |
Kia Sorento 2.4 GATH | 919.000.000 | 919.000.000 |
Kia Sorento 2.4 GAT | 799.000.000 | 799.000.000 |
Bảng giá xe Kia Grand Sedona | ||
Kia Grand Sedona 2.2 DAT | 1.069.000.000 | 1.069.000.000 |
Kia Grand Sedona 2.2 DATH | 1.179.000.000 | 1.179.000.000 |
Kia Grand Sedona 3.3 GAT | 1.178.000.000 | 1.178.000.000 |
Kia Grand Sedona 3.3 GATH | 1.409.000.000 | 1.409.000.000 |
3. Giá xe ô tô Toyota tháng 7/2018 mới nhất
Cung cấp bảng giá một số dòng xe Toyota của đại lý Toyota Mỹ Đình, Hà Nội để bạn đọc tham khảo.
Phiên bản xe | Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Toyota Vios 1.5E 2018 | 513.000.000 |
Toyota Vios 1.5E CVT | 535.000.000 |
Toyota Vios 1.5G CVT | 565.000.000 |
Toyota Vios 1.5TRD CVT | 586.000.000 |
Toyota Altis 1.8E MT 2018 | 678.000.000 |
Toyota Altis 1.8E CVT | 707.000.000 |
Toyota Altis 1.8G CVT | 753.000.000 |
Toyota Altis 2.0V Luxury | 864.000.000 |
Toyota Altis 2.0V Sport | 905.000.000 |
Toyota Camry 2.0E 2018 | 997.000.000 |
Toyota Camry 2.5G | 1.161.000.000 |
Toyota Camry 2.5Q | 1.302.000.000 |
Toyota Innova 2.0E 2018 | 743.000.000 |
Toyota Innova 2.0G | 817.000.000 |
Toyota Innova 2.0 Venturer | 855.000.000 |
Toyota Innova 2.0V | 945.000.000 |
Toyota Prado 2.7TXL | 2.262.000.000 |
Toyota Land Cruiser 4.6VX | 3.650.000.000 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT | 631.000.000 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT | 675.000.000 |
Toyota Hilux 2.4G 4x4 MT | 775.000.000 |
Toyota Hiace máy dầu 16 chỗ | 1.240.000.000 |
Toyota Hiace máy xăng 16 chỗ | 1.131.000.000 |
4. Giá xe ô tô Nissan tháng 7/2018 mới nhất
Cung cấp bảng giá một số dòng xe ô tô Nissan của đại lý Nissan Thăng Long, Hà Nội để bạn đọc tham khảo.
Phiên bản | Giá đại lý |
Nissan Teana 2018 | 1.490.000.000 |
Nissan X-Trail 2018 | 877.000.000 |
Nissan Juke | 1.060.000.000 |
Nissan Sunny XL | 438.000.000 |
Nissan Sunny XV | 480.000.000 |
Nissan Navara SL | 725.000.000 |
Nissan Navara XE | 730.000.000 |
Nissan Navara LE | 596.500.000 |
Nissan Navara 2018 VL | 815.000.000 |
Navara EL Premium R | 669.000.000 |
5. Giá xe ô tô Mercedes tháng 7/2018 mới nhất
Phiên bản xe | Động cơ - Hộp số | Giá xe (triệu đồng) |
Mercedes A 200 | 1.6L-7AT | 1.339.000.000 |
Mercedes A 250 | 2.0L-7AT | 1.699.000.000 |
Mercedes A 250 Motorsport Edition | 2.0L-7AT | 1.958.000.000 |
Mercedes A 45 4MATIC | 2.0L-7AT | 2.249.000.000 |
Mercedes C 200 | 1.8L-7AT | 1.489.000.000 |
Mercedes C 250 Exclusive | 1.8L-7AT | 1.729.000.000 |
Mercedes C 300 AMG | 3.0L-7AT | 1.949.000.000 |
Mercedes C43 AMG | 4.0L-7AT | 4.199.000.000 |
Mercedes E200 | 2.0L-7AT | 2.099.000.000 |
Mercedes E250 | 2.0L-7AT | 2.479.000.000 |
Mercede E300 AMG | 2.0L-7AT | 2.769.000.000 |
Mercedes S 400L | 3.0L-7AT | 3.999.000.000 |
Mercedes S400 4Matic Coupe | 3.0-7AT | 6.099.000.000 |
Mercedes S 600 Maybach | 6.0L-7AT | 14.448.000.000 |
Mercedes S 500 4Matic coupe | 4.7L-7AT | 10.479.000.000 |
Mercedes S 500 cabriolet | 4.7L-7AT | 10.799.000.000 |
Mercedes Maybach S500 | 4.7L-7AT | 10.999.000.000 |
Mercedes CLS 400 | 3.0L-7AT | 5.759.000.000 |
Mercedes SLC 43 | 4.7L-7AT | 3.619.000.000 |
Mercedes SL 400 | 3.7L-7AT | 6.709.000.000 |
Mercedes GLE 400 4MATIC Coupe | 3.0L-7AT | 3.999.000.000 |
Mercedes GLE 450 AMG 4MATIC Coupe | 3.0L-9AT | 4.469.000.000 |
Mercedes GLS 400 4MATIC | 3.5L-9AT | 4.399.000.000 |
Mercedes GLS 500 4MATIC | 4.7L-9AT | 7.829.000.000 |
Mercedes-AMG GLS 63 4MATIC | 5.5L-7AT | 11.949.000.000 |
Mercedes GLS 350 d 4MATIC | 3.0L-9AT | 4.029.000.000 |
Mercedes CLA 200 | 1.6L-7AT | 1.529.000.000 |
Mercedes CLA 250 4Matic | 2.0L-7AT | 1.949.000.000 |
Mercedes CLA 250 | 2.0L-7AT | 1.869.000.000 |
Mercedes-AMG CLA 45 4MATIC | 2.0L-7AT | 2.329.000.000 |
Mercedes GLA 200 | 1.6L-7AT | 1.619.000.000 |
Mercedes GLA 250 | 2.0L-7AT | 1.859.000.000 |
Mercedes-AMG GLA 45 4MATIC | 2.0L-9AT | 2.399.000.000 |
Mercedes GLC 300 4Matic | 2.0L-9AT | 2.149.000.000 |
Mercedes GLC 250 4Matic | 2.0L-9AT | 1.879.000.000 |
Mercedes GLC 300 4Matic Coupe | 2.0L-9AT | 2.899.000.000 |
Mercedes GLC AMG 43 4Matic | 2.0L-9AT | 3.599.000.000 |
Mercedes GLE 400 4Matic Exculsive | 3.0L-9AT | 3.599.000.000 |
Mercedes GLE 400 4MATIC Exclusive | 3.0L-9AT | 3.899.000.000 |
Mercedes GLE 450 AMG 4Matic Coupe | 3.0L-9AT | 4.469.000.000 |
Lên đời xe sang đón tết cùng Vinfast
Thị trường ô tô cuối năm sôi động khi lượng cầu tăng cao, nhiều khách hàng muốn “chốt” xe sớm để kịp hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ trước thời điểm kết thúc vào ngày 31/12/2020.
Mazda ưu đãi đặc biệt 10 ngày cuối tháng 4/2020
Mazda đồng loạt tăng ưu đãi chỉ trong 10 ngày từ 20-30/4 cho các mẫu xe, trong đó bộ đôi SUV Mazda CX-8 và Mazda CX-5 có mức ưu đãi cao nhất lên đến 150 triệu đồng.