Bảng giá các loại xe máy Honda tháng 2/2018 mới nhất
![]() |
Bảng giá các loại xe máy Honda tháng 2/2018 mới nhất cho thấy giá một số loại xe tăng giá hơn vào thời điểm này. |
Giá xe máy Honda cập nhật cho các dòng xe như Honda Winner, Air Blade, SH, Wave, Future, Lead, PCX, Vision, Super Dream…
Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2018 cập nhật mới nhất, đầy đủ tại các đại lý (Giá xe đã bao gồm thuế VAT) để người tiêu dùng tham khảo:
Giá xe | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Giá xe Honda Vision 2018 | |||
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 39,500,000 | 9,600,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 37,800,000 | 7,900,000 |
Giá xe SH 2018 | |||
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 91,900,000 | 23,910,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 98,500,000 | 22,510,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 107,300,000 | 25,310,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 117,500,000 | 27,510,000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 | |||
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 61,500,000 | 10,510,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 66,200,000 | 14,710,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 73,900,000 | 22,410,000 |
Giá xe Honda Lead 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda Lead 2018 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | 43,200,000 | 5,700,000 |
Honda Lead 2018 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | 48,000,000 | 8,700,000 |
Giá xe Airblade 2018 | |||
Honda Airblade sơn từ tính (có smartkey) | 41,600,000 | 47,200,000 | 5,600,000 |
Honda Airblade cao cấp (có smartkey) | 40,600,000 | 47,200,000 | 6,600,000 |
Honda Airblade phiên bản tiêu chuẩn | 37,990,000 | 45,600,000 | 7,610,000 |
Honda Airblade kỷ niệm 10 năm (có smartkey) | 41,100,000 | 51,400,000 | 10,300,000 |
Giá xe Honda PCX 2018 | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 57,800,000 | 5,810,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 | 6,710,000 |
Xe số và côn tay | |||
Honda Winner bản thể thao | 45,490,000 | 46,400,000 | 910,000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45,990,000 | 48,800,000 | 2,810,000 |
Honda MSX 2017 | 50,000,000 | 52,000,000 | 2,000,000 |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 21,800,000 | 4,010,000 |
Honda Wave RSX 2017 | 21,490,000 | 26,000,000 | 4,510,000 |
Honda Wave RSX 110 | 22,490,000 | 27,500,000 | 5,010,000 |
Honda Wave RSX 110 | 24,490,000 | 28,500,000 | 4,010,000 |
Honda Blade 110 | 19,800,000 | 22,800,000 | 3,000,000 |
Honda Blade 110 | 21,300,000 | 24,200,000 | 2,900,000 |
Honda Blade 110 | 18,800,000 | 21,800,000 | 3,000,000 |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 34,200,000 | 4,210,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 35,500,000 | 4,510,000 |
Lên đời xe sang đón tết cùng Vinfast
Thị trường ô tô cuối năm sôi động khi lượng cầu tăng cao, nhiều khách hàng muốn “chốt” xe sớm để kịp hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ trước thời điểm kết thúc vào ngày 31/12/2020.
Mazda ưu đãi đặc biệt 10 ngày cuối tháng 4/2020
Mazda đồng loạt tăng ưu đãi chỉ trong 10 ngày từ 20-30/4 cho các mẫu xe, trong đó bộ đôi SUV Mazda CX-8 và Mazda CX-5 có mức ưu đãi cao nhất lên đến 150 triệu đồng.