Dán thẻ thu phí không dừng và mở tài khoản ở đâu?
Vừa qua Thủ tướng Chính phủ vừa có Chỉ thị yêu cầu đẩy nhanh tiến độ chuyển thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ sang thực hiện theo hình thức điện tử tự động không dừng, tạo điều kiện thuận lợi cho người tham gia giao thông và minh bạch trong hoạt động thu giá.
Không những vậy Thủ tướng cũng yêu cầu dừng hoạt động thu giá đối với các dự án không thực hiện đúng lộ trình chuyển sang thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và quy định tại Quyết định số 07/2017/QĐ-TTg cho đến khi triển khai tổ chức thu giá theo hình thức điện tử tự động không dừng.
Dịch vụ thu phí tự động đường bộ mà nhà thầu VETC đang triển khai bước đầu hiện nay được áp dụng công nghệ RFID (Radio Frequency Identification) sử dụng sóng radio để nhận diện tự động phương tiện xe cơ giới có gắn thẻ E-tag. Thông thường với ô tô thẻ E-tag được dán lên kính hoặc đèn xe.
Thu phí không dừng trên các trục đường quốc lộ không chỉ tiết kiệm thời gian, giảm ùn tắc và giảm ô nhiễm môi trường cho người tham gia giao thông mà cũng giúp tiết kiệm cho nhà đầu tư BOT trong chí phí in vé, chi phí nhân sự, chi phí bảo trì mặt đường khu vực trạm thu phí, đồng thời tránh được thất thoát.
Theo chỉ đạo thì việc triển khai thu phí tự động có thể thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà cung cấp dịch vụ nhưng cần bảo đảm nguyên tắc chỉ sử dụng một công nghệ thống nhất trên toàn quốc, và mỗi phương tiện tham gia giao thông chỉ cần sử dụng một thẻ định danh (thẻ đầu cuối) để lưu thông qua tất cả các trạm thu giá.
Với những lợi ích rõ ràng của công nghệ tương lai này thì các tài xế đang được khuyến khích sớm dán thẻ thu phí không dừng và mở tài khoản. Điểm dán thẻ thu phí và mở tài khoản của VETC hiện nay thường đặt ngay ở các trạm thu phí trên đường hoặc ở các trung tâm đăng kiểm, bên cạnh các điểm đại lý và gian lưu động; danh sách cụ thể được cập nhật bên dưới.
Dán thẻ thu phí không dừng và mở tài khoản ở đâu?
Điểm dán thẻ thu phí tự động không dừng và mở tài khoản hiện nay thường đặt ngay bên các trạm thu phí trên đường quốc lộ hoặc ở các trung tâm đăng kiểm, bên cạnh các điểm đại lý và gian lưu động như trong hình. Nguồn ảnh: vetc.com.vn. |
Địa chỉ điểm dịch vụ VETC - Trạm thu giá
STT | Vùng | Tên Trạm | Địa chỉ |
1 | Miền Bắc | Trạm Tân Đệ | Quốc lộ 10, Trần Anh Tông, Tân Đệ, Tân Lập, Vũ Thư, Thái Bình |
2 | Trạm Mỹ Lộc | Quốc lộ 21, Mỹ Thuận, Mỹ Lộc, Nam Định | |
3 | Trạm Hoàng Mai | Quỳnh Thiện, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | |
4 | Điểm dừng chân Pháp Vân - Cầu Giẽ | Cao tốc Cầu Giẽ Ninh Bình | |
5 | Miền Trung | Trạm Tasco Quảng Binh | Quốc lộ 1A, Nam Lãnh, Quảng Phú, Quảng Trạch, Quảng Bình |
6 | Trạm Phú Bài | Quốc lộ 1A, đoạn đi qua thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | |
7 | Trạm Bắc Hải Vân | Thị trấn Lăng Cô, Thừa Thiên Huế | |
8 | Trạm Hòa Phước | Quốc lộ 1A, Hoài Nhơn, Địa Bàn, Quảng Nam | |
9 | Trạm Tư Nghĩa | Quốc lộ 1A, Đức Phổ, Quảng Ngãi | |
10 | Trạm Tam Kỳ | Thị xã Tam Kỳ, Quảng Nam | |
11 | Tây Nguyên | Trạm Đức Long Gia Lai 1 | Quốc lộ 14, Huyện Đak Đoa, Gia Lai |
12 | Trạm Đức Long Gia Lai 2 | Quốc lộ 14, Thôn 6, xã Lale, huyện Chư pung, Gia Lai | |
13 | Trạm Toàn Mỹ 14 | Quốc lộ 14, Đắk Min, Tỉnh Đắk Nông |
Địa chỉ điểm dịch vụ VETC - Trung tâm đăng kiểm
STT | Tỉnh thành | Tên Trung tâm đăng kiểm (TTĐK) | Địa chỉ |
1 | Lạng Sơn | TTĐK 1201D | Số 50, đường Lê Đại Hành – p.Vĩnh Trại - Lạng Sơn |
2 | Quảng Ninh | TTĐK 1401D | Phường Hà Phong - Hạ Long - Quảng Ninh |
3 | TTĐK 1402D | Phường Thanh Sơn - TP. Uông Bí - Quảng Ninh | |
4 | TTĐK 1403D | Km 9, xã Hải Đông - TP Móng Cái - Quảng Ninh | |
5 | Hải Phòng | TTĐK 1502S | Khu Hạ Đoạn 2, P. Đông Hải, Q. Hải An, Hải Phòng |
6 | TTĐK 1501V | Km90+500 QL5 mới, cam lộ 2, Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng | |
7 | TTĐK 1503D | Thôn Trại Kênh, xã Kênh Giang, Thủy Nguyên, Hài Phòng | |
8 | Thái Bình | TTĐK 1701S | Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình |
9 | TTĐK 1702D | Thôn Nam quán, xã Đông Các, huyên Đông Hưng, TP Thái Bình | |
10 | Nam Định | TTĐK 1801S | Km 101, QL10, xã Mỹ Tân, Mỹ Lộc, TP Nam Định |
11 | TTĐK 1802D | Km 150+800 (Phải tuyến) QL 21 (Đường Lê Đức Thọ), xã Nghĩa An, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | |
12 | TTĐK 1803D | Xã Hải Thanh, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | |
13 | Hà Nội | TTĐK 2901V | Km 15+200 Quốc lộ 1A, Thôn Yên Phú - Xã Liên Ninh - Thanh Trì - Hà Nội |
14 | TTĐK 2902S | 90 Nguyễn Tuân - Thanh Xuân - Hà Nội | |
15 | TTĐK 2902V | Xã Phú Thị, Huyện Gia Lâm - Hà Nội | |
16 | TTĐK 2903V | Số 2, Láng Thượng - Đống Đa - Hà Nội | |
17 | TTĐK 2904V | Xã Quang Minh, Huyện Mê Linh, Hà Nội | |
18 | TTĐK 2906V | Km 4 - Đường 70 - Xã Tam Hiệp - Thanh trì - Hà Nội (khu vực đường Phan Trọng Tuệ) | |
19 | TTĐK 2908D | Lô 6, cụm CN Lai Xá, xã Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội | |
20 | TTĐK 2909D | 685, đường Lĩnh Nam, phường Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Hà Nội | |
21 | TTĐK 3301S | Km15 - Quốc lộ 6 - Hà Đông - Hà Nội (đường Quang Trung) | |
22 | TTĐK 3302S | Phường Quang Trung - Thị Xã Sơn Tây - Hà nội | |
23 | Hải Dương | TTĐK 3401S | Đường Tân Dân, P. Việt Hòa,TP.Hải Dương |
24 | TTĐK 3402D | Km 33+300, cụm CN II, p. Văn An, thị xã Chí Linh,TP.Hải Dương | |
25 | Ninh Bình | TTĐK 3501S | Thôn An Hoà - Ninh Phong - TP Ninh Bình |
26 | TTĐK 3502D | Phố Bích Sơn, P. Bích Đào, TP Ninh Bình | |
27 | Thanh Hóa | TTĐK 3601S | 267 Bà Triệu - Đông Thọ - TP Thanh Hóa |
28 | TTĐK 3602S | Phường Bắc Sơn - TX Bỉm Sơn - Thanh Hoá | |
29 | TTĐK 3603D | Đường Võ Nguyên Giáp, P. Quảng Thành, T.p Thanh Hoá | |
32 | Nghệ An | TTĐK 3703D | KM46 - QL46 (cách ĐH Vinh cơ sở 2 1km), TP Vinh, Nghệ An |
33 | Hà Tĩnh | TTĐK 3801S | Km tránh Hà Tĩnh, xã Thạch Đài, Thạch Hà, Hà Tĩnh |
34 | Đà Nẵng | TTĐK 4301S | 25 Hoàng Văn Thái - P.Hòa Minh - Q.Liên Chiểu - TP. Đà Nẵng |
35 | TTĐK 4302S | Km 800 + 40 Xã Hoà Châu – Hoà Vang - Đà Nẵng | |
36 | ĐăkLăK | TTĐK 4701D | Km 4+500 - QL 14 - Tân An - Buôn Mê Thuột - Đăklăk |
37 | TTĐK 4702D | Km 12 - QL 14 - Thôn 7- Hoà Phú - Buôn Mê Thuột - Đăklăk | |
38 | TTĐK 4703D | Thôn 9, xã Ea Đar, Eakar, Đắk lắk | |
39 | TTĐK 4704D | 75 Nguyễn Thị Định, P.Thành Nhất, Buôn Ma Thuột | |
40 | ĐăkNông | TTĐK 4801D | Km 3 QL 14, Tổ 4, P.Nghĩa Tân, TX Gia Nghĩa |
41 | Quảng Bình | TTĐK 7301S | Đường Hữu Cảnh - T.P Đồng Hới - Quảng Bình |
42 | TTĐK 7302D | Thanh Lương, quảng Xuân, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
43 | TTĐK 7303D | Thôn Lệ Kỳ I, Vĩnh Ninh, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
44 | Quảng Trị | TTĐK 7401S | 61 Lý Thương Kiệt - Đông Hà - Quảng Trị |
45 | TTĐK 7402S | Km 4 +700 Điện biên Phủ (9D), phường Đông Lương, TP Đông Hà, Quảng Trị | |
46 | Huế | TTĐK 7501S | 150 Điện Biên Phủ - TP Huế |
47 | TTĐK 7502S | Hương Văn, Hương Trà, TT- Huế | |
48 | Quảng Ngãi | TTĐK 7601S | Xã Tịnh Phong - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi |
49 | TTĐK 7602D | Km 1065+400, QL 1A, Nghĩa Phương, Tư Nghĩa,Quảng Ngãi | |
50 | Phú Yên | TTĐK 7801S | Km3 đường Nguyễn Tất Thành, Phường 9, Tuy Hòa Tỉnh Phú Yên |
51 | Bình Định | TTĐK 7701S | 71 Tây Sơn - Quy Nhơn - Bình Định |
52 | TTĐK 7702S | QLộ 1A - Thôn Vạn Lương - Mỹ Châu - Phù Mỹ - Bình Định | |
53 | Gia Lai | TTĐK 8102D | Làng Đai, xã Biển Hồ, Pleiku, Gia Lai |
54 | TTĐK 8103D | Nguyễn Chí Thanh, tổ 5, p. Chi Lăng, TP. Pleiku, Gia Lai | |
55 | TTĐK 8104D | Thôn 2 xã Đak Bơ, huyện Đak Bơ, GiaLai | |
56 | Vĩnh Phúc | TTĐK 8801S | Xã Khai Quang - T.P Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc |
57 | Hưng Yên | TTĐK 8901S | Xã Dị Sử - Mỹ Hào - Hưng Yên |
58 | TTĐK 8902S | Thôn Tiền Thắng - Bảo Khê - TX Hưng Yên - Hưng Yên | |
59 | Hà Nam | TTĐK 9001S | Xã Liêm Tiết, T.P Phủ Lý - Hà Nam |
60 | Quảng Nam | TTĐK 9202D | Quốc Lộ 1A khối Phogn Nhị, Phường Điện An, Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam |
61 | TTĐK 9201S | Ngã ba Tây Cốc, Hà Lam, Thăng Bình, Quảng Nam | |
62 | Bắc Giang | TTĐK 9801S | Đồi Chỉ Chèo - Xương Giang - Bắc Giang |
63 | Bắc Ninh | TTĐK 9901S | Khu 7 - P.Thị Cầu - TP. Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh |
64 | TTĐK 9902S | Thôn Dương Sơn – Xã Tam Sơn – TX Từ Sơn - Tỉnh Bắc Ninh | |
65 | TTĐK 9903D | Km 10, QL 18, TT Phố Mới, Quế Võ, Bắc Ninh | |
66 | Tp. Hồ Chí Minh | TTĐK 5001S | 464 Kinh Dương Vương, P. An Lạc, Q. Bình Tân, T.p HCM |
67 | TTĐK 5002S | 343/20 Lạc Long Quân - P.5 - Quận 11 | |
68 | TTĐK 5005V | 1143/3B, QL 1A, KP3, P. An Phú Đông, Q.12, T.p HCM | |
69 | CN TTĐK 5005V | 1A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình, T.p HCM | |
70 | TTĐK 5004V | Ngã tư Thủ Đức - Số 1 Xa lộ Hà Nội - P.Hiệp Phú - Q9 - T.p HCM | |
71 | TTĐK 5003S | Số 6/6 - QL 13 - P.Hiệp Bình Chánh - Quận Thủ Đức | |
72 | TTĐK 5003V | 107 Đường Phú Châu - P. Tam Bình - Q.Thủ Đức | |
73 | CN TTĐK 5003V | Khu phố 4, Trường Sơn, Linh Trung,Q.Thủ Đức | |
74 | TTĐK 5006V | 118 Huỳnh Tấn Phát - P.Tân Thuận Tây - Quận 7 - TP. HCM. | |
75 | TTĐK 5007V | 428/56 Quốc lộ 1, P.Bình Hưng Hoà B, Q.Bình Tân, T.p HCM | |
76 | TTĐK 5008D | 218/42 đường TA28, Phường Thới An, Quận 12, TP HCM | |
77 | Đồng Nai 1 | TTĐK 6001S | Số 25, Đường 2A, KCN Biên Hoà II - P.An Bình - TP Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai |
78 | TTĐK 6002S | Khu Xuân Bình - TT Xuân lộc - Long Khánh - Đồng Nai | |
79 | Đồng Nai 2 | TTĐK 6003S | Quốc Lộ 20, Ấp Trung Hoà, Xã Ngọc Định, Huyện Định Quán, Đồng Nai |
80 | TTĐK 6006D | Xá An Phước, Huyện Long Thành-Đồng Nai | |
81 | Bà Rịa Vũng Tàu | TTĐK 7201S | 47B, Đường 30/4, P. Thắng Nhất, TP Vũng Tàu |
82 | Bình Dương | TTĐK 6101S | QL13 - P.Hiệp thành - TP. Thủ Dầu Một - Bình Dương |
83 | TTĐK 6103D | Khu 1, Đường ĐX 82, Khu 2, P. Định Hòa, T.p TDM, Bình Dương | |
84 | TTĐK 6104D | 414/3B ĐL Bình Dương, Thạnh Bình, Thuận An, Bình Dương | |
85 | TTĐK 6105D | Đường L4, KCN Nam Tân Uyên, phường Khánh Bình, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | |
86 | TTĐK 6106D | Số 216, khu phố 1, phường Tân Bình, thị xã Dĩ An, Bình Dương | |
87 | Long An | TTĐK 6201S | Số 12 Quốc Lộ 1 - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An |
88 | TTĐK 6202D | 356 KP9, QL1A, TT Bến Lức, Long An | |
89 | Tiền Giang | TTĐK 6301S | Thân Cửu nghĩa - Huyện Châu Thành - Tiền Giang |
90 | TTĐK 6302D | Xã Tam Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang |