Công bố chi tiết mức tín nhiệm các thành viên lãnh đạo TP.HCM
Một số lãnh đạo TP.HCM đương nhiệm. |
Theo Ban kiểm phiếu, có tổng số 105 đại biểu HĐND, phát ra 101 phiếu, thu vào 101.
Kết quả cụ thể như sau:
STT | Tên (Chức danh) | Tín nhiệm cao (Số phiếu/tỷ lệ%) | Tín nhiệm (Số phiếu/tỷ lệ%) | Tín nhiệm thấp (Số phiếu/tỷ lệ%) |
1 | Bà Nguyễn Thị Quyết Tâm (Chủ tịch HĐND) | 81/77,14 | 18/17,14 | 2/1,90 |
2 | Bà Trương Thị Ánh (Phó Chủ tịch HĐND) | 86/81,90 | 13/12,38 | 2/1,90 |
3 | Ông Phạm Đức Hải (Phó Chủ tịch HĐND) | 58/55,24 | 37/35,24 | 6/5,71 |
4 | Bà Thi Thị Tuyết Nhung (Trưởng Ban VH - XH HĐND) | 62/59,05 | 36/34,29 | 3/2,86 |
5 | Ông Trương Lâm Danh (Trưởng Ban Pháp chế HĐND) | 65/61,90 | 32/30,48 | 4/3,81 |
6 | Ông Trương Trung Kiên (Trưởng Ban Đô thị HĐND) | 62/59,05 | 35/33,33 | 4/3,81 |
7 | Ông Nguyễn Thành Phong (Chủ tịch UBND) | 74/70,8 | 24/22,86 | 3/2,86 |
8 | Ông Lê Thanh Liêm (Phó Chủ tịch UBND) | 68/64,76 | 29/27,62 | 4/3,81 |
9 | Ông Trần Vĩnh Tuyến (Phó Chủ tịch UBND) | 66/62,86 | 30/28,57 | 5/4,76 |
10 | Ông Huỳnh Cách Mạng (Phó chủ tịch UBND) | 44/41,90 | 44/41,90 | 13/12,38 |
11 | Bà Nguyễn Thị Thu (Phó chủ tịch UBND) | 45/42,86 | 38/36,19 | 18/17,14 |
12 | Ông Võ Văn Hoan (Chánh văn phòng UBND) | 55/52,38 | 40/38,10 | 6/5,71 |
13 | Bà Phan Thị Thắng (Giám đốc Sở Tài chính) | 57/54,29 | 38/36,19 | 6/5,71 |
14 | Ông Lê Đông Phong (Giám đốc Công an) | 73/69,52 | 23/21,90 | 4/3,81 |
15 | Ông Trương Văn Lắm (Giám đốc Sở Nội vụ) | 57/54,29 | 40/38,10 | 4/3,81 |
16 | Ông Phạm Thành Kiên (Giám đốc Sở Công thương) | 34/32,38 | 57/54,29 | 10/9,52 |
17 | Ông Huỳnh Thanh Nhân (Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao) | 43/40,95 | 49/46,67 | 9/8,57 |
18 | Ông Dương Anh Đức (Giám đốc Sở TT&TT) | 40/38,10 | 55/52,38 | 6/5,71 |
19 | Ông Bùi Tá Hoàng Vũ (Giám đốc Sở Du lịch) | 38/36,19 | 45/42,86 | 18/17,14 |
20 | Ông Trần Trọng Tuấn (Giám đốc Sở Xây dựng) | 40/38,10 | 44/41,90 | 17/16,19 |
21 | Ông Nguyễn Phước Trung (Giám đốc Sở NN&PTNT) | 32/30,48 | 56/53,33 | 13/12,38 |
22 | Ông Nguyễn Tấn Bỉnh (Giám đốc Sở Y tế) | 56/53,33 | 41/39,05 | 4/3,81 |
23 | Ông Nguyễn Toàn Thắng (Giám đốc Sở TN&MT) | 54/51,43 | 36/34,29 | 11/10,48 |
24 | Ông Lê Hồng Sơn (Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo) | 52/49,52 | 38/36,19 | 11/10,48 |
25 | Ông Nguyễn Long Tuyền (Chánh thanh tra thành phố) | 51/48,57 | 38/36,19 | 12/11,43 |
26 | Ông Bùi Xuân Cường (Giám đốc Sở Giao thông Vận tải) | 38/36,19 | 48/45,71 | 15/14,29 |
27 | Ông Nguyễn Thanh Nhã (Giám đốc Sở QH-KT) | 39/37,14 | 48/45,71 | 14/13,33 |
28 | Ông Lê Minh Tấn (Giám đốc Sở LĐ-TB-XH) | 31/29,52 | 56/53,33 | 14/13,33 |
29 | Ông Huỳnh Văn Hạnh (Giám đốc Sở Tư pháp) | 46/43,81 | 49/46,67 | 6/5,71 |
30 | Ông Nguyễn Việt Dũng (Giám đốc Sở KH&CN) | 25/23,81 | 61/58,10 | 15/14,29 |