Bảng giá xe Honda SH 2018 tháng 4/2018 tại các cửa hàng HEAD
Honda SH là mẫu xe luôn góp mặt trong top 10xe máy bán chạy nhất Việt Nam. |
Để có thể so sánh giá giữa các đại lý và chọn thời điểm mua xe thích hợp nhất, bạn đọc tham khảo bảng giá xe SH 2018 mới nhất tháng 4/2018 dưới đây:
Bảng giá xe SH 2018 tháng 4/2018 | ||
Giá xe SH 2018 tại Khu vực Hà Nội | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150 bản phanh ABS | 89.990.000 | 100.500.000 |
Giá xe SH 150 bản phanh CBS | 81.990.000 | 90.000.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh ABS | 75.990.000 | 84.500.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh CBS | 67.990.000 | 76.500.000 |
Giá xe SH 2018 tại Khu vực các tỉnh phía Bắc lân cận | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150 bản phanh ABS | 89.990.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 150 bản phanh CBS | 81.990.000 | 90.000.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh ABS | 75.990.000 | 84.000.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh CBS | 67.990.000 | 76.000.000 |
Giá xe SH 2018 tại Khu vực TP Hồ Chí Minh | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150 bản phanh ABS | 89.990.000 | 107.500.000 |
Giá xe SH 150 bản phanh CBS | 81.990.000 | 98.100.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh ABS | 75.990.000 | 89.400.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh CBS | 67.990.000 | 79.800.000 |
Giá xe SH 2018 tại Khu vực các tỉnh phía Nam lân cận | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Giá xe SH 150 bản phanh ABS | 89.990.000 | 107.000.000 |
Giá xe SH 150 bản phanh CBS | 81.990.000 | 98.000.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh ABS | 75.990.000 | 89.000.000 |
Giá xe SH 125 bản phanh CBS | 67.990.000 | 79.000.000 |
* Lưu ý: Giá trên đã bao gồm phí VAT, chưa bao gồm phí thuế trước bạ + phí ra biển số + phí bảo hiểm dân sự. Người tiêu dùng nên ra các đại lý gần nhất để có thể biết giá một cách chính xác nhất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.
Thông số kỹ thuật xe SH 2018: Tên sản phẩm: SH 2018 2 phiên bản phanh ABS và CBS Trọng lượng bản thân: SH125i/150i CBS: 135kg SH125i/150i ABS: 136kg Dài x Rộng x Cao: 2.026mm x 740mm x 1.158mm Khoảng cách trục bánh xe: 1.340mm Độ cao yên: 799mm Khoảng sáng gầm xe: 146mm Dung tích bình xăng: 7,5 lít Cỡ lốp trước/sau: Trước: 100/80 - 16 M/C 50P / Sau: 120/80 - 16 M/C 60P Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh: 124,9cm³ (SH 125i) / 153cm³ (SH 150i) Đường kính x hành trình pít tông: 52,4mm x 57,9mm (SH125i) X 58mm x 57,9mm (SH150i) Tỷ số nén: 11:1 (SH 125i) / 10,6:1 (SH 150i) Công suất tối đa: 9,1kW/8750 vòng/phút (SH 125i) - 10,8kW/7550 vòng/phút (SH 150i) Mô men cực đại: 11,6N.m/6500 vòng/phút (SH 125i) - 13,2N.m/13,9N.m/6500 vòng/phút (SH 150i) Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy 0,8 lít khi thay nhớt Hộp số: Vô cấp, điều khiển tự động Hệ thống khởi động: Điện |
Lên đời xe sang đón tết cùng Vinfast
Thị trường ô tô cuối năm sôi động khi lượng cầu tăng cao, nhiều khách hàng muốn “chốt” xe sớm để kịp hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ trước thời điểm kết thúc vào ngày 31/12/2020.
Mazda ưu đãi đặc biệt 10 ngày cuối tháng 4/2020
Mazda đồng loạt tăng ưu đãi chỉ trong 10 ngày từ 20-30/4 cho các mẫu xe, trong đó bộ đôi SUV Mazda CX-8 và Mazda CX-5 có mức ưu đãi cao nhất lên đến 150 triệu đồng.