Bảng giá các loại xe ô tô tháng 2/2018 mới nhất
Bảng giá các loại xe ô tô tháng 2/2018 mới nhất. |
Bảng giá các loại xe ô tô tháng 2/2018 mới nhất chúng tôi cung cấp dưới đây được tổng hợp từ nhiều nguồn niêm yết, đại lý. Giá đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí đăng ký. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán.
1. Giá xe ô tô Honda tháng 2/2018 mới nhất
Dòng xe | Giá bán (đồng) |
Honda City | 559.000.000 |
Honda City TOP | 599.000.000 |
Honda Civic 1.5L VITEC TURBO | 898.000.000 |
Honda Accord 2.4 AT | 1.198.000.000 |
Honda CR-V 1.5 E | 1.136.000.000 |
Honda CR-V 1.5 L | 1.256.000.000 |
Honda Odyssey 2.4 CVT | 1.990.000.000 |
2. Giá xe ô tô Mazda tháng 2/2018 mới nhất
Hãng xe Mazda được thị trường Việt Nam ưa chuộng vì thiết kế hiện đại, trẻ trung và tích hợp nhiều công nghệ mới. Hiện hãng xe có các dòng Mazda 3, Mazda 6, CX5, Mazda 2, CX9, CX3, BT50.
Dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/mô-men xoắn | Giá bán tháng 2/2018 (đồng) |
Mazda 2 sedan | 1.5L- 6AT | 109/141 | 499.000.000 |
Mazda 2 hatchback | 1.5L- 6AT | 109/141 | 539.000.000 |
Mazda 3 sedan | 1.5L- 6AT | 110/153 | 659.000.000 |
Mazda 3 sedan | 2.0L- 6AT | 153/200 | 750.000.000 |
Mazda 3 hatchback | 1.5L- 6AT | 110/144 | 689.000.000 |
Mazda 6 mới | 2.0L- 6AT | 153/200 | 819.000.000 |
Mazda 6Premium | 2.0L- 6AT | 153/200 | 899.000.000 |
Mazda 6 Premium | 2.5L- 6AT | 185/250 | 1.019.000.000 |
Mazda CX-5 4x2 | 2.5L- 6AT | 185/250 | 849.000.000 |
Mazda CX-5 AWD | 2.5L- 6AT | 185/250 | 899.000.000 |
New Mazda CX-5 | 2.0L - 2WD | 153/200 | 889.000.000 |
New Mazda CX-5 | 2.5L - 2WD | 188/251 | 989.000.000 |
New Mazda CX-5 | 2.5L - AWD | 188/251 | 1.019.000.000 |
Mazda BT-50 | 2.2L- 6MT | 148/375 | 650.000.000 |
Mazda BT-50 | 2.2L- 6AT | 148/375 | 680.000.000 |
3. Giá xe ô tô Kia tháng 2/2018 mới nhất
Kia là thương hiệu xe hơi giá bình dân được người Việt Nam khá ưa chuộng. Các mẫu xe cơ bản của hãng xe Hàn Quốc bao gồm: Morning 2017, Cerato 2017, Picanto, K3, Rio, Carens, Sorento, Optima…
Mẫu xe | Giá bán cũ (đồng) | Giá mới (đồng) |
Bảng giá xe Kia Morning | ||
MORNING MT 1.0L | 295.000.000 | 290.000.000 |
MORNING EX 1.25L | 315.000.000 | 299.000.000 |
MORNING Si MT 1.25L | 349.000.000 | 345.000.000 |
MORNING Si AT 1.25L | 379.000.000 | 375.000.000 |
MORNING S AT 1.25L | 390.000.000 | 390.000.000 |
Bảng giá xe Kia Cerato | ||
CERATO 1.6 MT | 539.000.000 | 525.000.000 |
CERATO 1.6 AT | 589.000.000 | 579.000.000 |
CERATO 2.0 AT | 639.000.000 | 629.000.000 |
Bảng giá xe Kia Optima | ||
OPTIMA 2.0 AT (Trang bị CD) | 819.000.000 | 789.000.000 |
OPTIMA 2.0 ATH (Trang bị DVD) | 899.000.000 | 869.000.000 |
OPTIMA 2.4 GT-line (Trang bị DVD) | 969.000.000 | 949.000.000 |
Bảng giá xe Kia Rio Sedan | ||
Kia Rio Sedan 1.4 MT | 450.000.000 | 450.000.000 |
Kia Rio Sedan 1.4 AT | 510.000.000 | 510.000.000 |
Kia Rio HatchBack | 592.000.000 | 592.000.000 |
Bảng giá xe Kia Rondo | ||
RONDO 2.0 GMT | 619.000.000 | 609.000.000 |
RONDO 2.0 GAT | 679.000.000 | 669.000.000 |
RONDO 2.0 GATH | 799.000.000 | 749.000.000 |
RONDO 1.7 DAT | 799.000.000 | 749.000.000 |
Bảng giá xe Kia Sorento | ||
SORENTO 2WD GAT | 789.000.000 | 789.000.000 |
SORENTO 2WD GATH | 909.000.000 | 909.000.000 |
SORENTO 2WD DATH | 939.000.000 | 939.000.000 |
SEDONA 2.2L DAT | 1.059.000.000 | 1.059.000.000 |
SEDONA 2.2L DATH | 1.169.000.000 | 1.169.000.000 |
SEDONA 3.3L GAT | 1.158.000.000 | 1.158.000.000 |
Bảng giá xe Kia Cerato | ||
CERATO 5DR 1.6L | 670.000.000 | 670.000.000 |
CERATO KOUP | 775.000.000 | 775.000.000 |
Kia SOUL | 750.000.000 | 750.000.000 |
Kia QUORIS | 2.708.000.000 | 2.708.000.000 |
4. Giá xe ô tô Toyota tháng 2/2018 mới nhất
Toyota Việt Nam cung cấp ra thị trường các dòng xe ô tô Toyota tại Việt Nam gồm: Vios, Innova, Fortuner 2017,Camry, Altis, Yaris, Land Cruiser,…
Dòng xe | Động cơ/hộp số | Công suất/mô-men xoắn | Giá bán tháng 2/2018 (VNĐ) |
Yaris G | 1.5L – CVT | 107/141 | 642.000.000 |
Yaris E | 1.5L – CVT | 2107/141 | 592.000.000 |
Vios G | 1.5L – CVT | 107/141 | 565.000.000 |
Vios E | 1.5L – CVT | 107/141 | 535.000.000 |
Vios E | 1.5L – MT | 107/141 | 513.000.000 |
Vios Limo | 1.4L – 5MT | – | 484.000.000 |
Vios 1.5G TRD Sedan | 1.5L – CVT | 107/141 | 586.000.000 |
Corolla Altis E | 1.8L – 6MT | 138/173 | 678.000.000 |
Corolla AltisE | 1.8L – CVT | 138/173 | 707.000.000 |
Corolla Altis G | 1.8L– CVT | 138/173 | 753.000.000 |
Corolla Altis V | 2.0L – CVT | 143/187 | 864.000.000 |
Corolla Altis V Sport | 2.0L – CVT | 143/187 | 905.000.000 |
CamryQ | 2.5L– 6AT | 178/231 | 1.302.000.000 |
Camry G | 2.5L– 6AT | 178/231 | 1.161.000.000 |
Camry E | 2.0L– 6AT | 165/100 | 997.000.000 |
Innova E | 2.0L– 5MT | 134/182 | 743.000.000 |
Innova G | 2.0L– 6AT | 134/182 | 817.000.000 |
Innova V | 2.0L– 6AT | 134/182 | 945.000.000 |
Innova Venturer | 2.0L – 6AT | – | 855.000.000 |
Land CruiserVX | 4.7L– 6AT | 304/439 | 3.650.000.000 |
Land Cruiser PradoTX-L | 2.7L– 6AT | 161/246 | 2.167.000.000 |
Toyota Land CruiserPrado 2018 | 2.7L – 6AT | 161/246 | 2.262.000.000 |
Fortuner V 4×4 | 2.7L– 6AT | 158/241 | 1.308.000.000 |
Fortuner V 4×2 | 2.7L– 6AT | 158/241 | 1.149.000.000 |
Fortuner G 4×2 | 2.4L– 6MT | 158/241 | 981.000.000 |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 2.4L– 6AT | 161/343 | 673.000.000 |
Hilux 2.4G 4×4 MT | 2.4L– 6MT | 147/400 | 775.000.000 |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 2.4L– 6MT | 147/400 | 631.000.000 |
Hiace Động cơ dầu | –– 6MT | 111(149)/241 | 1.240.000.000 |
Hiace Động cơ xăng | –– 5MT | 75(101)/260 | 1.131.000.000 |
5. Giá xe ô tô Ford tháng 2/2018 mới nhất
Tại Việt Nam, Ford đang cung cấp các dòng xe Ford Ranger 2017, Ford Everest, Ford Explorer 2017, Ford EcoSport, Ford Fiesta, Ford Mustang, Ford Focus, Transit 2016...
Mẫu xe | Giá công bố (VNĐ) | Giá bán đại lý (VNĐ) |
Ford Ecosport 2017 | ||
Ford Ecosport Titanium 1.5 AT | 658.000.000 | 560.000.000 |
Ford Ecosport Trend 1.5 MT | 585.000.000 | 502.000.000 |
Ford Ecosport Black Edition | 664.000.000 | 585.000.000 |
Ford Everest 2017 | ||
Ford Everest 2.2 AT Titanium | 1.265.000.000 | 1.200.000.000 |
Ford Everest 3.2 AT Titanium | 1.936.000.000 | 1.936.000.000 |
Ford Everest 2.2 AT Trend | 1.185.000.000 | 1.100.000.000 |
Ford Explorer 2.3L Ecoboost | 2.180.000.000 | 2.180.000.000 |
Ford Fiesta 2017 | ||
Ford Fiesta 1.5 AT Titanium | 579.000.000 | 498.000.000 |
Ford Fiesta 1.5 AT Sport | 584.000.000 | 500.000.000 |
Ford Fiesta 1.0 AT Sport | 637.000.000 | 540.000.000 |
Ford Focus 2017 | ||
Ford Focus 1.5L Titanium | 797.000.000 | 740.000.000 |
Ford Focus 1.5L Sport | 797.000.000 | 740.000.000 |
Ford Focus 1.5L Trend Sedan | 648.000.000 | 590.000.000 |
Ford Focus 1.5L Trend Hatchback | 648.000.000 | 590.000.000 |
Ford Ranger 2017 | ||
Ford Ranger Wildtrak 3.2 Navigation | 925.000.000 | 890.000.000 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 619.000.000 | 580.000.000 |
Ford Ranger WILDTRAK 2.2 4X2 AT | 830.000.000 | 798.000.000 |
Ford Ranger XLS 2.2 4×2 AT | 685.000.000 | 660.000.000 |
Ford Ranger 2.2 AT 4×4 | 850.000.000 | 820.000.000 |
Ford Ranger XLT 2.2 4X4 MT | 790.000.000 | 717.000.000 |
Ford Transit 2017 | ||
Ford Transit 2.4 – 16 Chỗ Tiêu chuẩn | 872.000.000 | 839.000.000 |
Ford Transit 2.4 – 16 Chỗ Cao cấp | 919.000.000 | 899.000.000 |
6. Giá xe ô tô Nissan tháng 2/2018 mới nhất
Nissan là một hãng xe Nhật Bản được phân phối tại Việt Nam và được biết đến với tính bền bỉ, thể thao. Các dòng xe tại Việt Nam hiện có là: Nissan Sunny, Nissan x-Trail 2017, Nissan Teana, Juke,...
Mẫu xe | Màu xe | Giá bán (đồng) | ||
Giá xe X-Trail | ||||
X-Trail 2.5 SV 4WD | Orange, Olive, White, Black, Silver | 1.113.000.000 | ||
X-Trail 2.0 SL 2WD | Orange, Olive, White, Black, Silver | 999.000.000 | ||
X-Trail 2.0 2WD | Orange, Olive, White, Black, Silver | 933.000.000 | ||
X-Trail 2.0 2WD LE | Red-Black | 933.000.000 | ||
Navara | ||||
Navara VL (4×4 AT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 815.000.000 | ||
Navara SL (4×4 MT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 725.000.000 | ||
Navara EL (4×2 AT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 669.000.000 | ||
Navara E (4×2 MT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 625.000.000 | ||
Navara VL Premium R (4×4 AT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 815.000.000 | ||
Navara EL Premium R (4×2 AT) | Brown, Orange, Silver, Grey, White | 625.000.000 | ||
Giá xe Nissan Sunny | ||||
Sunny XV/ XV-SX | Black, White, Silver, Brownish grey | 518.000.000 | ||
Sunny XL | Black, White, Silver, Brownish grey, Green | 463.000.000 | ||
Giá xe Nissan Juke 1.6L CVT | Yellow, Red, White | 1.060.000.000 | ||
Giá xe Nissan Teana | ||||
Teana 2.5SL (US) | Black, Red, Silver, Brown, White, Dark Blue, Grey | 1.490.000.000 | ||
NV350 Urvan | Grey, Silver, White | 1.095.000.000 |
Lên đời xe sang đón tết cùng Vinfast
Thị trường ô tô cuối năm sôi động khi lượng cầu tăng cao, nhiều khách hàng muốn “chốt” xe sớm để kịp hưởng chính sách ưu đãi 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ trước thời điểm kết thúc vào ngày 31/12/2020.
Mazda ưu đãi đặc biệt 10 ngày cuối tháng 4/2020
Mazda đồng loạt tăng ưu đãi chỉ trong 10 ngày từ 20-30/4 cho các mẫu xe, trong đó bộ đôi SUV Mazda CX-8 và Mazda CX-5 có mức ưu đãi cao nhất lên đến 150 triệu đồng.